Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
01-nguyen-to-nito, kem - Coggle Diagram
Vị trí và cấu hình electron nguyên tử :stuck_out_tongue:
nhóm VA
chu kì 2
Nito ở ô thứ 7
cấu hình electron nguyên tử là 1s^2, 2s^2, 2p^3.
ba electron ở phân lớp 2 -> tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác
phân tử nito gồm 2 nguyên tử, giữa chúng hình thành một liên kết ba
Công thức cấu tạo của phân tử nito là N≡N
Tính chất hóa học :smiley:
Các hợp chất cộng hóa trị của Nito
Với nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn => Nito có số oxi hóa là -3
Với nguyên tố có độ âm điện lớn hớn => Nito có số oxi hóa là +1 -> +5.
N2 có số oxi hoá 0 => thể hiện tính oxi hoá và tính khử (tính oxi hóa đặc trưng hơn).
Ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học nhưng ở nhiệt độ cao hoạt động hơn và có thể tác dụng được với nhiều chất
Liên kết ba trong nguyên tử Nito rất bền (ở 3000 độ C nó vẫn chưa bị phân hủy rõ rệt).
Tính chất vật lí :fountain_pen:
Không mùi
Không vị
Không màu
Hơi nhẹ hơn không khí
Tan rất ít trong nước
Không duy trì sự cháy và sự hô hấp
Điều chế :!?:
Trong phòng phí nghiệm
Một lương nito nhỏ tinh khiết được điều chế bằng cách đun nóng nhẹ
dung dịch bão hòa muối amoni nitrit
Trong công nghiệp
sản xuất bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng
Nâng nhiệt độ không khí lỏng đến -196 độ C --> nito sôi và được lấy ra (còn lại là oxi lỏng).
Khí nito được vận chuyển trong các bình thép, nén dưới áp suất 150 atm.
Không khí được hóa lỏng dưới áp suất cao và nhiệt độ rất thấp.
Loại bỏ co2 và hơi nước
Trạng thái tự nhiên :fire:
Dạng tự do
Chiếm 78.16% thể tích kk (4/5 Vkk)
Hỗn hợp của 2 đồng vị
Dạng hợp chất
Có nhiều trong các khoáng chất Natri NItrat
Có trong thành phần của protein động vật và thực vật
ỨNG DỤNG
:explode:
CÔNG NGHIỆP :check:
Tổng hợp khí Amoniac
Sản xuất ra axit nitric, phân đạm
NGÀNH LUYỆN KIM, THỰC PHẨM, ĐIỆN TỬ :tada:
Môi trường trơ
Nitơ lỏng :<3:
Bảo quản máu
Mẫu vật sinh học
Thành phần dinh dưỡng chính của thực vật :recycle: