Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG THẬN - TIẾT NIỆU - Coggle Diagram
SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG THẬN - TIẾT NIỆU
SLB chức năng ống thận và mô kẽ thận
Tổn thương ống thận và vùng MLK thận do viêm. Nguyên nhân khác: nhiễm độc, nhiễm khuẩn, di truyền
Phân loại
Cấp tính: phù mô kẻ kèm thâm nhiễm TBBC đơn nhân và đa nhân, hoại tử ống thận
Mạn tính: xơ hóa mô kẽ, viêm thâm nhiễm đơn nhân, bất thường ống thận: teo, dãn lòng ống, dày màng
Biểu hiện
RL chức năng ống thận: giảm THT-> tăng K+ máu, a.a niệu, glucose niệu, phosphat niệu, acid uric niệu, HCO3- niệu, protein niệu >2g/ngày
RL khả năng acid hóa và cô đặc nước tiểu: rắc rối nhất -> toan chuyển hóa
Bệnh lý
Hoại tử ống thận cấp
Cơ chế: nhiễm trùng hoặc thứ phát sau RLHĐ học ->hoại tử do thiếu máu nuôi
Hình ảnh: hoại tử TB ống, teo TB biểu bì, dẫn ống, phù nề
Viêm thận kẽ
Thường gặp ở nữ. ĐK khởi phát: ứ nước tiểu hoặc viêm bàng quang -> VK đi ngược dòng gây viêm
NN và cơ chế: nhiễm khuẩn đường niệu dưới->sinh mủ bể thận->tràn vào tổ chức mô kẻ->tăng sinh mô xơ, chèn ép nhu mô thận->cầu thận xơ hóa->suy thận
Lâm sàng: đái ra mủ (albumin, BC, HC, đa niệu,..)
Suy chức năng thận
Suy thận là thận không thực hiện đủ chức năng: đào thải, điều chỉnh các chất
Phân loại
Suy thận cấp
ĐN: suy chức năng thận nhanh chóng (vài giờ đến vài ngày)
Cơ chế
NN trước thận (55%)
Giảm tưới máu thận
Kích thích hệ thống RAA, tăng tiết ADH
Bù trừ tại thận: tăng sản xuất prostagladin->dãn TĐM đến
Diễn tiến: 3 giai đoạn
Khởi phát: thận thiếu máu-> hoại tử TB, độ thanh lọc cầu thận giảm, lòng ống tắt nghẽn
Duy trì: TB thận tổn thương nặng và kéo dài
Khôi phục: khôi phục tình trạng huyết động->tái sinh TB ống thận
NN tại thận (40%)
Thiếu máu tưới thận hoặc do độc tố
Thuốc kháng sinh, thuốc điều trị ung thư->tác động trực tiếp TB ống thận->nghẽn->suy thận cấp
Thuốc cyclosporin, thuốc cản quang đường TM: co mạch do phóng thích endothelin->thiếu máu nuôi thận->STC
Chất độc nội sinh: myoglobin, hemoglobin-> hình thành trụ trong lòng ống
NN sau thận (5%)
Tắc nghẽn đường niệu 2 bên: tắc nghẽn tại cổ bàng quang (u tuyến tiền liệt, phẫu thuật, thuốc)
Bế tắc đường tiểu-> tăng ALTT bowman -> giảm độ lọc cầu thận, cản trở tưới máu thận
Biểu hiện: giảm tiểu, khát nước, tăng mạch, giảm HA, bất thường sinh hóa máu
Biến chứng: RL hằng định ion hóa trị đôi và RL cơ chế axit hóa nươc tiểu, ure huyết cao
Suy thận mạn
ĐN: suy giảm chức năng thận và không hồi phục, giảm GFR (>3 tháng)
Nguyên nhân: bệnh RL hệ thống (ĐTĐ, THA), viêm vi cầu thận, thận đa nang, viêm thận kẽ,..
Cơ chế
Tăng ure huyết
Ứ đọng các chất do thận thải trừ: creatinin, guadino-succunic acid, các chất có chứa nito, Na và nước, K+, H+, Ca++, Mg++,..
RL các chất do thận thải trừ: Cholecalciferol, erythropoietin
RL nội tiết: PTH, insulin, gastrin, GH