Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Thành phần hóa học của tế bào - Coggle Diagram
Thành phần hóa học của tế
bào
Vô cơ
Các nguyên tố hóa học
Nguyên tố đại lượng
Lượng chứa lớn hơn 0,01%
C,H,O,N,P,...
Nguyên tố vi lượng
Lượng chứa ít hơn 0,01%
Fe,Zn,Cu,Mn,...
Nước
Cấu tạo hóa học
2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O
bằng liên kết cộng hóa trị
Đặc tính lí hóa
Có tính phân cực
Vai trò của nước
Là dung môi hòa tan các chất
Là môi trường xảy ra các phản ứng
Là thành phần trong một số phản ứng
Nước liên kết có tác dụng bảo vêh cấu trúc tế bào
Hữu cơ
Cacbohydate
Cấu trúc hóa học
C,H,O
[CH2O]n
Phân loại
Đường đơn
3C
5C(ribose)
6C
Glucose
fructose
galactose
Đường đôi
Saccarose
Lactose
Maltose
Đường đa
Tinh bột
amilôzơ
Amilôpectin
Glicogen
Cellulose
Kitin(có nito)
Chức năng
Nguồn năng lượng dự trữ của tế bào và cơ thế
Cấu tạo tế bào, các bộ phận cơ thể
Liên kết với protein tạo thành các phân tử glicoprotein cấu tạo nên các thành phần khác của tế bào
Lipid
Mỡ
Cấu tạo
Gồm 1 phân tử glycerol liên kết với 3 phân tử axit béo
Chức năng
Dự trữ năng lượng cho tế bào cơ thể
Phân loại
Mỡ động vật thường chứa các axit béo no
Mỡ thực vật chứa nhiều axit béo không no nên thường ở dạng lỏng
Photpholipid
Cấu tạo
Gồm 1 phân tử glycerol liên kết với một
nhóm photphat và 2 phân tử axit béo
Chức năng
Cấu tạo nên các màng của tế bào
Màng sinh chất
Màng các bào quan
Sreroit
Colesteron
Cấu tạo nên màng sinh chất ở người và động vât
Duy trì tính lỏng của màng
Oestrogen
Testosteron
Axit nucleic
ADN
Cấu tạo
(ở phần comment)
Chức năng
Bảo quản, lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền
ARN
Cấu tạo
Ribonucleotit
Đường 5C (C5H10O5)(đường ribose)
+nhóm photphat
+bazơ nitơ: A,T,G,X
Phân loại
tARN
Cấu trúc 3 thùy, có những đoạn mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung(A=T, G≡X), có bộ 3 đối mã khớp tương ứng với bộ 3 mã hóa trên mARN, có nhiều tARN khác nhau
+Chức năng: vận chuyển các axit amin đến riboxom và làm nhiệm vụ như 1 người phiên dịch và dịch thông tin dưới dạng trình tự nucleotit trên ADN thành trình tự axit amin trên protein
rARN
cấu tạo nên riboxom mà riboxom là nơi tổng hợp protein một số đoạn 2 mạch liên kết với nhau bằng liên kết hidro
mARN
có trình tự nucleotit đặc biệt để tiểu
đơn vị riboxom bám vào để phiên mã.
Chức năng: truyền đạt thông tin di truyền từ ADN đến riboxom và
được dùng làm khuôn để tổng hợp protein
Protein
Cấu tạo
Gồm C,H,O,N,P
Cấu tạo theo nguyên tác đa phân mà các đơn phân là các axit amin
Các bậc cấu trúc
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Chức năng
Thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào và cơ thể
Dự trữ axit amin
Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa
Protein có chức năng vận động
Vận chuyển các chất
Thu nhận thông tin
Điều hòa sự trao đổi chất
Bảo vệ cơ thể