Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Thành phần hóa học của tế bào, Là môi trường xảy ra các phản ứng, Cấu tạo…
Thành phần hóa học của tế bào
Thành phần hữu cơ
Protein
Cấu tạo
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là axit amin
Các axit amin gồm
nhóm cacbonxyl COOH
nhóm amin NH2
chuỗi bên R
Các bậc cấu trúc: Các axit amin liên kết bằng liên kết peptit tạo thành chuỗi polipeptit
Bâc 1
do thông tin di truyền trên gen quy định
là sự sắp xếp đặc thù của các axit amin trong chuỗi polipeptit
Bậc 2
Liên kết hidro trong cấu trúc bậc 1 tạo thành
Dạng xoắn α
H+ của aa 1 - O- của aa 5
Gấp nếp β
Liên kết hidro giữa 2 chuỗi aa
Bậc 3
Tương tác giữa chuỗi khung R của các aa
Cầu disulfide
Liên kết hidro giữa 2 chuỗi bên phân cực
Tương tác kị nước, Van de Waals giữa 2 chuỗi bên không phân cực
Bậc 4
Các chuỗi protein tương tác với nhau tạo thành
Chức năng
Axit Nucleic
ADN
Cấu tạo
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với đơn phân là nucleotit
Mỗi nucleotit gồm
Đường C5H10O4
H3PO4
Bazo nito A, T, G, X
Có dạng chuỗi xoắn kép, gồm 2 mạch song song, ngược chiều nhau
Trên cùng 1 mạch: Liên kết photphodieste
Trên 2 mạch: liên kết hidro theo NTBS
Chức năng
Mang thông tin di truyền
Bảo quản thông tin di truyền
Truyền đạt thông tin di truyền
ARN
Cấu tạo
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với đơn phân là nucleotit
Mỗi nucleotit gồm
Đường C5H10O5
H3PO4
bazo nito A, U, G, X
Phân loại
rARN
Cấu tạo
Chỉ có 1 mạch nhưng nhiều vùng, các nucleotit liên kết bổ sung với nhau -> vùng xoắn kép cục bộ
Gồm 2 tiểu đơn vị riêng rẽ, chỉ liên kết với nhau thành riboxom khi làm việc
Chức năng
Cấu tạo nên riboxom - nơi tổng hợp protein
mARN
Cấu tạo
gồm 1 mạch
Có trình tự nucleotit đặc biệt để riboxom có thể nhận biết chiều và tiến hành dịch mã
Chức năng
Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp
tARN
Cấu tạo
1 số đoạn có thể liên kết với nhau bằng liên kết hidro theo NTBS
tARN có hình cỏ 3 lá
Chức năng
Vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein
Carbon hydrate
Cấu tạo
Đơn phân: đường 6C (glucozo, galactozo)
Phân chia
Đường đơn
Tìm thấy trong cơ thể sống, trong tế bào
Phân loại
glucozo
glucose α
nhóm OH gắn với Carbon 1 quay xuống
1 more item...
glucozo β
nhóm OH gắn với Carbon 1 quay lên
1 more item...
Do sự sắp xếp nhóm OH khác nhau dẫn đến glucose α và β có cấu trúc khác nhau
Liên kết glycodis khác nhau
dạng thẳng và dạng vòng chuyển đổi qua lại với nhau: CHO5 - OH5
fructozo
galactozo
Đường đôi
gồm 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau
Công thức chung: C12H22O11
Phân loại
saccarozo
glucose - fructose
lactozo
galactose - glucose
mantozo
glucose - glucose
Đường đa
Nhiều phân tử đường liên kết với nhau
Phân loại
Tinh bột
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là α glucose
Liên kết giữa 2 đơn phân: α 1-4 glycodis
Ở các đoạn phân nhánh: α 1-6 glycodis
Cấu trúc
3 more items...
Cellulose
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là β glucose
Liên kết giữa 2 đơn phân: β 1-4 glycodis
Ở các đoạn song: β 1-6 glycodis
Cấu trúc
3 more items...
Glicogen
Cấu tạo: α glucose
phân nhánh hơn tinh bột
Chức năng: lưu trữ ngắn hạn ở động vật
Kitin
Cấu tạo: C, H, O, N
Chức năng: tạo nên thành nấm và vỏ ĐVKXS
Chức năng
Cấu tạo nên tế bào và các bộ phận khác của cơ thể
Liên kết với protein tạo nên các phân tử glycoprotein
Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể (tích lũy trong liên kết hóa học)
Lipid
Cấu tạo
Là đại phân tử hữu cơ trong cơ thể sống, không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà có thành phần hóa học rất đa dạng
Nhưng đều có chung đặc tính kị nước
Chức năng
Phân loại
Mỡ
Cấu tạo: 1 glycerol - 3 axit béo (gồm 16-18 C)
Chức năng: dự trữ năng lượng dài hạn cho tế bào và cơ thể
Nếu giữa carbon là liên kết đơn -> dạng thẳng
Giữa carbon là liên kết đôi -> gấp khúc
Photpho lipid
Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất & màng bên trong tế bào
màng kép: đầu ưa nước quay ra ngoài, đuôi kị nước quay vào trong
Cấu tạo: 2 axit béo - 1 glycerol và nhóm photphat
photpholipid có tính lưỡng cực
Đầu ancol phức ưa nước
Đuôi kị nước
Steroid
Cấu tạo: dạng vòng
Một số loại quan trọng
Cholesterol
Chức năng: duy trì tính linh hoạt và ổn định của màng sinh chất
Các hormone: testosterol, progesterol,...
Carotenoit (tiền chất vitamin A)
Thành phần vô cơ
Nước
Cấu trúc
Được cấu tạo từ 1 nguyên tử oxi kết hợp với 2 nguyên tử hidro bằng liên kết cộng hóa trị
Đôi electron trong mối liên kết bị kéo lệch về phía oxi => nước có tính phân cực
Vai trò
Là dung môi hòa tan các chất
Điều hòa nhiệt độ cơ thể sinh vật
Các muối khoáng
Ca, Na, K,...
Vai trò
Tuy chiếm tỷ lệ nhỏ nhưng là thành phần cấu tạo nên enzim
Thiếu sẽ ảnh hưởng tới các phản ứng, hoặt động sinh lý của tế bào và cơ thể
Là môi trường xảy ra các phản ứng
Cấu tạo tế bào và cơ thể
Dự trữ axit amin
Vận chuyển các chất
Bảo vệ cơ thể
Thu nhận thông tin
Xúc tác cho các phản ứng