Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CACBOHYDRAT (Tổ 1), - Coggle Diagram
CACBOHYDRAT (Tổ 1)
Tính chất hóa học
Tính chất ancol đa chức
Pứ tạo Este
:check: Cộng với G: C6H12O6 + 5CH3COOH ⟶ C6H7O(OCOCH3)5 + 5H2O (Đk: H2SO4đ, t°)
C6H12O6 + 5(CH3CO)2O ⟶ C6H7O(OCOCH3)5 + 5CH3COOH
(Đk: pridin)
:check: Cộng với X: [C6H7O2(OH)3] + 3nCH3COOH → [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2O
[C6H7O2(OH)3] + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
-
Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd xanh lam:
:check: Cộng với G, F: 2C6H12O6 + Cu(OH)2 ⟶ 2H2O + (C6H11O6)2Cu
-
Pứ lên men
:check: Chỉ có G có phản ứng lên men:
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
(Đk: enzim, 30 ~ 35 °C)
Pứ cộng H2/Br2
Glucozo & Fructozo
Cộng với Br2
:check: Glucozo: nhạt màu nước Br2
CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O → CH2OH[CHOH]4COOH (axit gluconic) + 2HBr
-
:check: Cộng H2:
CH2OH[CHOH]4CHO (G) + H2 → CH2OH[CHOH]4CH2OH (sobitol)
(Đk: xt, Ni, t°)
:check: Saccaozo, Tinh bột và Xenlulozo khộng có PU cộng H2 và Br2
Pứ thủy phân
:check: Saccarozo: C12H22O11 + H2O → C6H12O6 + C6H12O6
(Đk: t°, H+)
-
:check: Xenlulozo (axit vô cơ đặc): (C6H10O5)n +nH2O → nC6H12O6
(Đk: t°, H+)
:check: Tinh bột ( axit vô cơ loãng):
(C6H10O5)n +nH2O → nC6H12O6
(Đk: t°, H+)
Andehit
-
-
-
-
-
:check: Phản ứng tráng gương:
HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → HOCHO2[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
-
Ứng dụng
Saccarozơ
Trong công nghiệp dược phẩm, dùng để pha chế thuốc
-
Dùng làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp
Tinh bột
Trong công nghiệp dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán
Trong cơ thể, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ và được hấp thụ vào máu nuôi cơ thể
-
-
Glucozo
Được chuyển hóa từ saccarozơ dùng tráng gương hay ruột phích
-
-
Cấu tạo
Disaccarit
Saccarozo
-
Được cấu tạo từ một gốc α-glucose và một gốc β-fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi
Polisaccarit
Tinh bột
Amilopectin
Tạo thành từ các đoạn mạch α – glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α –1,6 - glicozit, mỗi đoạn mạch gồm 20-30 mắt xích liên kết với nhau bằng liên kết α – 1,6 - glicozit tạo mạch phân nhánh
-
-
Amilozo
Được tạo thành từ các gốc α – glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α – 1,4 - glicozit thành mạch dài, xoắn lại
-
Xenlulozo
-
-
Gồm nhiều gốc β− glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β− 1,4 - glicozit tạo thành mạch thẳng
Monosaccarit
Glucose
-
-
-
Tồn tại ở 2 dạng
-
Mạch vòng: α-glucose và β-glucose
-
-
Fructose
-
Mạch vòng: α-fructose và β-fructose
Điều chế
Saccarozơ
Từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt
-
Glucozơ
-
Thủy phân xenlulozơ (xúc tác axit clohidric đặc) thành glucozơ làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic
-
Khái niệm
-
Còn gọi là gluxit hay saccarit, là những chất hữu cơ tạp chức
-
-