Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Thành phần hóa học của tế bào - Coggle Diagram
Thành phần hóa học của tế bào
Vô cơ
Các nguyên tố hóa học
nguyên tố vi lượng
Fe, Mg,...
nguyên tố đại lượng
C, H, O, N, P
Nước
cấu trúc
tính chất
phân cực
phía O: -
phía H: +
nhiệt dung riêng lớn
Vai trò
Môi trường xảy ra phản ứng của tế bào
Tham gia vào một số phản ứng nhất định của tế bào
Dung môi hòa tan các chất
bảo vệ cấu trúc tế bào
điều hòa nhiệt độ
Hữu cơ
Acid nucleic
ARN
cấu trúc vật lý
cấu trúc 1 mạch đơn
chức năng
giúp truyền đạt thông tin di truyền
cấu tạo hóa học
cấu tạo từ các nto: C,H,O,N,P
cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
đơn phân: ribonucleotit
một số loại ARN
mARN
làm mạch khuôn để tổng hợp Protein
rARN
thành phần cấu tạo nên riboxom
tARN
vận chuyển acid amin tới nơi tổng hợp protein
ADN
cấu tạo hóa học
cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
đơn phân: Nucleotit
thành phần
phân loại
Nu nhỏ: A.T
Nu lớn: G,X
các Nu trên 1 mạch liên kết với nhau bằng liên kết photphodieste
cấu tạo từ các nto: C,H,O,N,P
cấu trúc vật lý
2 mạch đơn liên kết bằng kiên kết Hidro
chuỗi xoắn kép
1 vòng xoắn
10 cặp Nu
đường kính: 20 Å
cao: 34 Å
các NU trên 2 mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung
G-X=3 LK Hidro
A-T=2 LK Hidro
chức năng
truyền đạt thông tin di truyền
cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền và sinh sản
lưu trữ,bảo quản thông tin di truyền
Carbohydrate
tính chất chung
các đơn phân là các đường 6C: glucozo, fructozo, galactozo
cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
phân loại
Đường đôi
saccarozo, lactozo, mantozo,...
Do 2 phân tử đường đơn liên kết với nhau bằng liên kết glicozit
Đường đa
Glicogen
đơn phân: α-glucozo
dự trữ năng lượng ở động vật
phân nhánh
Kitin
cấu tạo nên vỏ giáp xác
Xenlulozo
đơn phân là β-glucozo
không phân nhánh
cấu tạo nên thành tế bào thực vật
Tinh bột
Amilozo
đơn phân:α-glucozo
không phân nhánh
Amylopeptin
phân nhánh
đơn phân:α-glucozo
Đường đơn
Protein
cấu tạo hóa học
cấu tọa từ các nguyên tố chính: C,H,O,N
cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
đơn phân: acid amin
các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết peptit
cấu trúc vật lý
cấu trúc bậc 3
cấu trúc bậc 2 tiếp tục xoắn tạo cấu trúc đặc trưng cho từng loại Protein
cấu trúc bậc 2
do cấu trúc bậc 1 xoắn α hoặc gấp nếp β
cấu trúc bậc 4
Protein cấu tạo từ 2 chuỗi polipeptit trở lên
cấu trúc bậc 1
đặc thù cho từng chuỗi polypeptit
có dạng chuỗi polypeptit
chức năng
chức năng điều hòa
dự trữ năng lượng cho tế bào, cơ thể
chức năng xúc tác
bảo vệ cơ thể
chức năng cấu trúc
Lipit
tính chất chung
không cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Kị nước
các loại lipit
photpholipit
vai trò
cấu tạo nên các màng sinh học
cấu trúc
steroit
vai trò
Tham gia cấu tạo màng sinh chất
cấu tạo nên các hormone, vitamin
cấu trúc
mỡ/ dầu
cấu trúc chung
2 loại acid béo
acid béo no
bền chắc hơn
đông cứng ở nhiệt độ cao hơn
acid béo không no
phân loại
lỏng lẻo hơn
Vai trò chung
cáu tạo nên màng, hormone, vitamin,...
Dự trữ năng lượng cho cơ thể