Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHUYÊN ĐỀ 2. SUBJECT-VERB AGREEMENT (Sự hòa hợp chủ ngữ và động từ) -…
CHUYÊN ĐỀ 2. SUBJECT-VERB AGREEMENT
(Sự hòa hợp chủ ngữ và động từ)
1. ĐỘNG TỪ CHIA SỐ ÍT
Chủ ngữ số ít: he/ she/ it/ danh từ số ít
Each/ every/ either/ neither
Someone/ something/ somebody, anyone, anything, anybody/ everything, everybody, everyone/ nothing/ no one, nobody + Vs/es
One of/ the number of/
Môn học, bệnh tật, tên nước có kết thúc bằng "s":
physics, maths, mumps, measles, news, The United States, The Philippines.
..
V-ing/ To V/ Mệnh đề
Thời gian, con số, món tiền, quãng đường
2. ĐỘNG TỪ CHIA SỐ NHIỀU
The + tính từ = những người (ex: the rich, the poor, the injured
Danh từ số nhiều (s, es, ies, ves, children, sheep, ...
Both (cả hai)/ and
A number of (rất nhiều)
People/ Police, Cattle, Poutry
4. ĐỘNG TỪ CHIA THEO CHỦ NGỮ CUỐI CÙNG
Neither S1 + nor +
S2
Either S1 + or +
S2
Not only S1 + but also +
S2
+V (chia theo S2)
3. ĐỘNG TỪ CHIA THEO CHỦ NGỮ ĐẦU TIÊN
S1
+ in/on/at/of + S2 (ex:
the book
on the table...)
S1
+ with/ as well as/ togetther/ along with/ or + S2