BÀI 10 SINH LÝ: HẤP THU Ở RUỘT NON

1. Đại cương

(1) Vai trò

Rất quan trọng

Lí do: chất cần cho cơ thể (.../.../.../.../...) đều từ RN => máu

(2) Đặc điểm cấu tạo thuận lợi
cho hấp thu

Niêm mạc:

  • Nhiều nếp gấp
  • Nhiều nhung mao, vi nhung mao
    => Diềm bàn chải S tiếp xúc rất lớn: 250-300 m2
    => Trong nhung mao có MM, BH, TK => thuận lợi cho hấp thu

Yếu tố cần cho hấp thu vật chất qua màng
(của TB niêm mạc RN)

Enzyme

Pr mang

NL

Thức ăn đã được phân giải

(3) Cơ chế hấp thu

Thụ động (passive transport)

Chủ động (active transport)

(4) Quá trình hấp thu chung:
NM ruột => dịch kẽ => (MM or BH) => TH chung

1. Hấp thu protide

(1) SP tiêu hóa được hấp thu

aa

di-tripeptide

ít protein

(2) Độ hấp thu: tá tràng (nhất) > hỗng tràng > hồi tràng

(3) Hình thức vận chuyển từng chất

Acid amin: v/c CĐ thứ phát cùng Na+ (secondary active transport)

Di-tripeptide

chủ động

Khi vào TB => aa (peptidase) => KT nhờ Protein mang => dịch kẽ

Trẻ bú mẹ => Protein chưa phân giải

Ẩm bào

Ý nghĩa: giúp hấp thu KT (gamma globulin) (sữa mẹ)
=> chống NT

2. Hấp thu glucid

(1) SP tiêu hóa

Chủ yếu: Glucose khoảng 80%

20% còn lại: galac + fruc

(2) Hình thức vận chuyển

Fructose: KT nhờ protein mang (facilitated diffusion)

Glucose + Galactose: v/c CĐ thứ phát cùng Na+ (tương tự aa)

(3) Giải thích kỹ về cơ chế đồng v/c với Na+

Na+: tại bờ bàn chải: KT nhờ PR mang xuôi bậc thang điện hóa

PR mang gắn Na+ + Glu hoặc Galac

Dạng NL: động năng

KQ: v/c ngược bậc thang nồng độ
=> Cơ chế đồng vận (co-transport)

Trong TB: vào dịch kẽ qua PR mang

3. Hấp thu lipid

(1) SP tiêu hóa

ax béo

Monoglyceride

Cholesterol

(2) Từ lòng ruột vào TB

Muối mật

MM + (ax béo, mono..., cho)

KQ: tạo hạt Micelle

Hình cầu

Mặt ngoài ưa nước => tan trong H2O dễ

Từ đó dễ dàng tiếp xúc bờ bàn chải

Tại bờ bàn chải

ax béo, mono...,cho => KT đơn thuần vào TB (simple diffusion)

Muối mật quay lại => tạo hạt Micelle mới

(3) Từ TB vào dịch kẽ

Ax béo mạch ngắn (=< 10C): đi thẳng => dịch kẽ => máu

Ax béo mạch dài (> 10C)

Tổng hợp thành Tri

Cùng Cho vào BH

(4) ƯDLS: thiếu muối mật => hấp thu lipid giảm => phân nhiều axit béo, mono... (phân mỡ)

4. Hấp thu vitamin

(1) Vị trí hấp thu

Phần lớn ở đoạn đầu RN

Trừ B12 (hồi tràng)

(2) Vitamin tan trong lipid

Gồm: A,E,D,K

Cơ chế hấp thu: KT đơn thuần cùng lipid

ƯDLS

Thiếu muối mật, lipase tụy => hấp thu lipid giảm => vitamin giảm hấp thu

BN tắc mật nặng => XH (thiếu vi K)

(3) Vitamin tan trong nước

Gồm: C, PP, nhóm B

Cơ chế: đồng vận với Na+, trừ B9 (folic), B12 (cần yếu tố nội dạ dày)

5. Hấp thu các ion

5.1. Hấp thu Na+

(1) Vị trí hấp thu: suốt chiều dài ruột non

(2) Quá trình vận chuyển

Bờ bên và đáy:

  • V/c CĐ nguyên phát nhờ bơm Na+-K+-ATPase (primary active transport)
  • Chiều: TB => dịch kẽ

Dẫn đến

C Na+ (TB) < dịch lòng ruột (50/142 mEq/L)

E (TB) < E (dịch lòng ruột)

Hệ quả

XH bậc thang điện - hóa giữa TB niêm mạc ruột & Dịch lòng ruột

=> Na+ v/c xuôi chiều BTĐH
=> Từ lòng ruột vào TB
=> Nhờ PR mang

Kèm theo đồng vận Glu, Galac, aa
Đối vận H+

Ứng dụng của v/c đồng vận

Glucose quan trọng

Cùng PR mang => v/c tốt hơn khi có 2 chất

Quan trọng trong điều trị tiêu chảy bằng ORS

5.2. Hấp thu Cl-

(1) Hình thức: thụ động theo Na+

(2) Mục đích: cân bằng điện tích

(3) Cơ chế: trao đổi với HCO3-
=> Trung hòa axit do VK ruột già

(4) Bài tiết Cl-

Cơ chế: qua AMPc

Ứng dụng

VK: tả, Escheria coli

Cơ chế: sinh độc tố => tăng AMPc

Hậu quả: tăng tiết Cl- + ức chế PR mang của Na+
=> ức chế hấp thu Na+ => giữ H2O lòng ruột
=> Tiêu chảy

5.3. Hấp thu Ca2+

(1) Lượng hấp thu: 30-80% tùy nhu cầu

(2) Vị trí: đầu RN

(3) Ca2+ nhũ trấp cao

KT đơn thuần qua khoảng gian bào (paracellular pathway)

ít, ~ 10-20%

(4) Ca2+ nhũ trấp thấp

V/c chủ động qua màng TB (transcellular pathway)

Nhờ Ca2+ - ATPase

Chủ yếu, chiếm 80-90%

(5) Yếu tố hỗ trợ

1,25 - dihydroxycholecalciferol (Calcitriol)

Bản chất

CH của vi D

ở Thận

Tác dụng: tăng PR mang của Ca2+

Parahormone

Của tuyến CG

Chuyển 25-... => 1,25... ở thận

Ứng dụng: thiếu viD or suy tuyến CG => hấp thu Ca2+ giảm => còi xương (trẻ)

5.4. Hấp thu Fe2+

(1) Vai trò: hình thành

(2) Lượng hấp thu:
Tùy nhu cầu

Hb

Myoglobin

Enzyme: cytochrom oxidase, peroxidase, catalase, ...
=> PƯ OXH của TB

BT: 3-6% lượng vào

Nhu cầu tăng => >= 5 lần

(3) Cơ chế hấp thu

Chủ động

Dạng dễ hấp thu: Fe2+ => dạng cơ thể SD

Thực tế

Trong thức ăn: Fe3+

Yếu tố chuyển => Fe2+ => tăng ht Fe

HCL

Vitamin C

Ứng dụng: BN cắt dạ dày => thiếu máu thiếu Fe => SD Fe phải kèm vitamin C

6. Hấp thu H2O

(1) Vai trò: rất quan trọng

(2) Lượng

Nhận khoảng 10L / ngày

2L (ăn uống)

8L (dịch TH)

Hấp thu 98%

(3) Dòng chảy 2 chiều

Hấp thu > Bài tiết

Bệnh lý: hấp thu < BT => Tiêu chảy

(4) Cơ chế

Thẩm thấu (Osmosis)

Mục đích: cân bằng ASTT

Động lực: Chất hòa tan ht => ASTT dịch kẽ, TB tăng

2 con đường

Qua màng TB

Qua khoảng gian bào

(5) Vai trò của Na+ và Glucose

Quan trọng với ht nước

Hỗ trợ nhau

Kéo theo H2O

Do đó: có Glu, Na+ => ht H2O tăng rất mạnh

Ứng dụng: cơ sở quan trọng cho bù H2O, điện giải = ORS => điều trị tiêu chảy