Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CACBOHIRAT - Coggle Diagram
CACBOHIRAT
Monosaccarit
Glucozo
TCVL
là chất rắn,tinh thể ko màu,ko mùi,vị ngọt,dễ tan trong nc
là đường nho
có trong hầu hết các bộ phận của cây như hoa,lá,rễ...và nhất là trong quả nho chín
trong máu ng có 1 lượng nhỏ glucozo vs nồng độ hầu như ko đổi khoảng 0,1%
CTPT
CH2OH[CHOH]4CHO
TCHH
Ancol đa chức: glucozo+Cu(OH)2->dd màu xanh lam
Anđehit đơn chức
t/d AgNO3/NH3 (p/ứ tráng gương)
làm mất màu dd Br
khử H2: C6H12O6->C6H14O6(sobitol)
+Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao->kết tủa đỏ gạch Cu2O
p/ứ lên men:C6H12O6->2C2H5OH+2CO2
C6H12O6
Fructozo
đồng phân của glucozo
CTPT
CH2OH[CHOH]3COCH2OH
TCVL
Là chất rắn kết tinh,ko màu,vị ngọt,dễ tan trong nc.Đặc biệt trong mật ong có tới 40% fructozo
TCHH
T/d vs Cu(OH)2-> dd màu xanh lam
p/ứ cộng H2: C6H12O6+H2->C6H14O6(sobitol)
ko làm mất màu dd Br
tham gia p/ứ trang gương->2Ag
Đisaccarit
saccarozo
C12H22O11
TCVL
là chất rắn kết tinh,ko màu,ko mùi,vị ngọt,dễ tan trong nc
là loại đường phổ biến (đường mía)
TCHH
Ancol đa chức
p/ứ vs Cu(OH)2-> dd xanh lam
p/ứ thủy phân: saccarozo-> glucozo+fructozo
ko tham gia p/ứ trang bạc nhưng: saccarozo->glucozo+fructozo->4Ag
Mantozo
đồng phân của saccarozo
TCHH
Ancol đa chức
p/ứ vs Cu(OH)2-> dd xanh lam
Andehit
làm mất màu dd Br
t/d vs Cu(OH)2 nhiệt độ cao-> kết tủa gạch đỏ
t/d vs AgNO3/NH3->2Ag
p/ứ thủy phân:Mantozo->2glucozo->4Ag
polisaccarit
Tinh bột
(C6H10O5)n
TCVL
Là chất rắn vô định hình,màu trắng,ko tan trong nước lạnh.Trong nc nóng,hjat tinh bột sẽ ngâm nc và trương phồng lên thành dd keo,gọi là hồ tinh bột
TCHH
p/ứ thủy phân: tinh bột->glucozo
p/ứ màu vs dd iot->hợp chất màu xanh tím
Qúa trình quang hợp: 6nCO2+5nH2O->(C6H5O10)n+6nO2
xenlulozo
TCVL
là chất rắn dạng sợi,màu trắng,ko mùi vị.Có nhiều trong lá cây,bông,...,ko tan trong nc ngay cà khi đun nóng,ko tan trong các dung môi hữu cơ,nhưng tan trong nc Svayde
TCHH
p/ứ thủy phân: xenlulozo->glucozo
p/ứ vs HNO3 đặc / H2SO4 đặc:[C6H7O2(OH)3]n+3nHNO3 -> [C6H7O2(ONO2)3]n+3nH2O