Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
THIẾT KẾ TRỤC VÀ TÍNH THEN - Coggle Diagram
THIẾT KẾ TRỤC VÀ TÍNH THEN
Thiết kế trục
Bước 2. Tính thiết kế trục
Tính sơ bộ đường kính trục
d ≥ ∛(T/(0,2[τ]))
Định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt tải trọng
Bánh vít
l_m = (1,2…1,8)d
Bánh đai, đĩa xích, bánh răng trụ
l_m = (1,2…1,5)d
Bánh răng côn
l_m = (1,2…1,4)d
Nửa khớp nối
Nối trục vòng đàn hồi
l_m = (1,4…2,5)d
Nối trục răng
l_m = (1,2…1,4)d
Xác định tải trọng tác dụng lên trục
Bộ truyền đai, bộ truyền xích và khớp nối
Đai nhiều chêm
F_r = 2
F_0
sin(α_1)/2
Đai răng
F_r = (1,0÷1,2)*F_t
Đai thang
F_r = 2
F_0
z*sin(α_1)/2
Bộ truyền xích
F_r = k_x
*
F_t=6x10^7
(k_x
P)/(z
p
n)
Đai dẹt
F_r = 2
F_0
sin(α_1)/2
Bộ truyền bánh răng, trục vít
Trục vít – bánh vít
Bánh răng côn răng thẳng
Bánh răng trụ
Bánh răng côn cung tròn
Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục
Vẽ biểu đồ momen xoắn uốn M_y và M_x trong các mặt phẳng zOy và zOx và vẽ biểu đồ xoắn T.
Tính momen uổn tổng M_j và momen tương đương M_tđj tại các tiết diện j trên chiều dài trục.
Tính phản lực Fl_y và Fl_x trên các gối đỡ trong mặt phẳng zOy và zOx.
Tính đường kính trục tại các tiết diện j.
Vẽ sơ đồ trục, sơ đồ chi tiết quay và lực từ các chi tiết quay tác dụng lên trục.
Định kết cấu trục.
Bước 3. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
s
(j) = (s
(σ
j ).s
(τj))/√(s_(σ
j)^2+s
(τj)^2) ≥ [s]
Bước 1. Chọn vật liệu
Trường hợp tải nặng hoặc trục đặt trên các ổ trượt quay nhanh: Thép hợp kim 20X, 12XH3A, 18XrT thấm cacbon.
Những thiết bị không quan trọng, chịu tải thấp:
Thép không nhiệt luyện (CT5).
Máy móc quan trọng, hộp giảm tốc, hộp tốc độ, ... chịu tải trung bình: Thép 45 thường hóa hoặc tôi cải thiện, hoặc thép 40X tôi cải thiện.
Bước 4. Tính kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh
σ_td = √(σ^2+3τ^2) ≤ [σ]
Bước 5. Tính kiểm nghiệm trục về độ cứng
Tính độ cứng uốn
f ≤ [f]
θ ≤ [θ]
Tính độ cứng xoắn
φ = (Tl)/(GJ_0) ≤ [φ]
Tính then
Then vát
Điều kiện bền dập
σ_d = M_x/(bl(2,28d+h)) ≤ [σ]_d
Then bằng và then bán nguyệt
Điều kiện bền dập
σ_d = (2M_x)/(dkl) ≤ [σ]_d
Điều kiện bền cắt
τ_C = (2M_x)/dbl≤[τ]_C
Then hoa
Then hoa chữ nhật
F ≈ ((D-d)/2-2r)l
Then hoa thân khai
F ≈ 0,8ml
Điều kiện bền dập
σ_d = M_x/(0,75ZFR_tb) ≤ [σ]_d