Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CỦA NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH, c)Ngữ nghĩa, a) Bảng chữ cái…
BÀI 2: CÁC THÀNH PHẦN CỦA NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
1.Các thành phần cơ bản
2.Một số khái niệm
b.Hằng biến
Hằng: Là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
Biến: là đại lượng dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể thay đổi trong suốt qus trình thực hiện chương trình
a. Tên
a1.Tên dành riêng
K/n: Là tên được ngôn ngữ lập trình dùng với ý nghĩa riêng xác định, người lập trình không được dùng với ý nghĩa khác
Vd: Trong pascal:Program,....
a2.Tên do người lập trình đặt
K/n: Là tên do người lập trình đặt dùng với ý nghĩa riêng,xác định bằng cách khai báo trước khi sử dụng, tên này không được trùng với tên dành riêng
Vd; a1,vidu,...
K/n:Mọi Là một dãy liên tiếp không quá 127 ký tự bao gồm số, chữ cái,....
a3.Tên chuẩn
K/n: Là tên được ngôn ngữ lập trình đặt với ý nghĩa nào đó, người lập trình có thể khai báo và dùng cùng với ý nghĩa mục đích khác
Trong pascal:a,b,c,...
c.Chú thích
Chú thích giúp cho người đọc chương trình nhận biết được ý nghĩa của chương trình
c)Ngữ nghĩa
K/n: Dùng để xác định ý nghĩ thao tác cần phải thực hiện
Vd: Sử dụng dấu + để chỉ phép cộng
a) Bảng chữ cái
Khái niệm:Là tập các ký tự dùng để viết chương trình
Vd: a,b,c,A,B,C,
,....