Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
XÁC ĐỊNH MT MÔN HỌC - Coggle Diagram
XÁC ĐỊNH MT MÔN HỌC
MT kiến thức
Biết:xác định, phân loại, mô tả, định vị, phác thảo, lấy ví dụ, phân biệt quan điểm từ thực tế, liệt kê, gọi tên, giới thiệu/chỉ ra, xác định, nhận biết, nhớ lại, đối chiếu.
Hiểu: tóm tắt, giải thích, diễn dịch, mô tả, so sánh, chuyển đổi, ước lượng, diễn giải, phân biệt, chứng tỏ, hình dung, trình bày lại, viết lại, lấy ví dụ.
Vận dụng: giải quyết, minh họa, tính toán, diễn dịch, thao tác, dự đoán, bày tỏ, áp dụng, phân loại, sửa đổi.
Phân tích: phân tích, tổ chức, suy luận, lựa chọn, vẽ biểu đồ, phân biệt, đối chiếu, so sánh, chỉ ra sự khác biệt
Tổng hợp: thiết kế, giả thiết, hỗ trợ, viết ra, báo cáo, hợp nhất, tuân thủ, phát triển, thảo luận, lập kế hoạch, so sánh, tạo mới.
Đánh giá: đánh giá, lựa chọn, ước tính, phán xét, bảo vệ, định giá, phê bình, bào chữa/thanh minh, tranh luận
MT TĐ
Tiếp nhận: Sự nhận biết, sẵn lòng tiếp nhận, chú ý.
Hồi đáp: chấp nhận, vui lòng hồi đáp, hài lòng
Tạo giá trị: Ưa thích, chấp nhận, cam kết
Sự tổ chức: Khái niệm hóa các giá trị. tc HTGT
Đặc trưng hóa: Khái quát hoá hệ thống giá trị và đặc trưng hoá hay triết lý cuộc sống, áp dụng cách sống mới hay cách nhìn mớ
MT KN
Nhận thức: Quan sát các hành vi liên quan đến một nhiệm vụ.
Một tập hợp các KN: Sẵn sàng thực hiện
P/ứng có hướng dẫn: Thực hiện một nhiệm vụ với sự hỗ trợ.
Cơ chế: Hành động không cần hỗ trợ
HĐ điêu luyện: Thực hiện một cách tự động với sự dễ dàng, theo thói quen