Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Unit 1-2 - Coggle Diagram
Unit 1-2
Tương lai đơn
-
Dâu hiệu nhận biết
-
-
Next (day, week, month, year)
-
-
-
-
-
-
Diễn tả việc sẽ xảy ra trong tương lai mà không sắp xếp, dự định trước.
-
Tương lai gần
Cấu trúc
(+)S + is/ am/ are + going to + V(inf )
(-)S + is/ am/ are + not + going to + V(inf)
(?)Is/ Am/ Are + S + going to + V(inf)?
Cách sử dụng
Diễn đạt một kế hoạch, dự định
-
-
Hiện tại đơn
Cấu trúc
-
Động từ tobe
(+) S + To be + N/Adj
(-) S + To be + not + N/Adj
(?) To be + S + N/Adj?
(wh) Wh_Q + To be + S + N/Adj?
Cách sử dụng
-Diễn tả 1 sự việc diễn ra trong 1 thời gian dài hoặc sở thích ở hiện tại.
-Diễn tả 1 sự việc lặp đi lặp lại đã thành thói quen ở hiện tại hoặc năng lực của con người.
-Diễn tả 1 hiện tượng luôn luôn đúng, chân lí, sự thật hiển nhiên.
-Diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khóa biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
-
Quá khứ đơn
-
Cách sử dụng
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ
-
-
Dấu hiệu nhận biết
-
-
Ago (two hours ago, two weeks ago …)
-
Hiện tại tiếp diễn
-
Cách sử dụng
-
-
Diễn đạt một hành động hoặc sự việc sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã lên lịch sẵn trước đó
-
-