Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SLB CHỨC NĂNG HỆ TUẦN HOÀN - Coggle Diagram
SLB CHỨC NĂNG HỆ TUẦN HOÀN
SUY TIM
NGUYÊN NHÂN
Do ĐM vành
hẹp do xơ vữa, tắc nghẽn do huyết khối, co thắt ĐM vành...
Không do ĐM vành
Do bệnh tim
cơ tim bị viêm,nhiễm khuẩn, nhiễm độc, nđ K+, Ca2+ quá cao
do mạch
Suy mạch,hạ huyết áp..
Tim quá tải kéo dài
thể tích
cường giáp,bênh van tim
áp lực
tăng huyết áp
CƠ CHẾ BỆNH SINH
Thiếu oxy ở tb cơ tim
Tim không đủ năng lượng để co bóp
Ca2+ không vào đc tb cơ tim
Không khởi động đc hệ enzyme ATPase
SỰ THÍCH NGHI CỦA TIM
Dãn rộng buồng tim
Tb cơ tm dãn dài ra=>Tăng sức chứa máu
Phì đại cơ tim
Sợ cơ tim to ra=> vách dầy lên
Biện pháp thích nghi cuối cùng
Tăng nhịp tim
Nhanh, nhạy, tức thời
Hậu quả: gđ tâm trương ngắn lại=> ĐM vành thiếu máu nuôi
PHÂN LOẠI THEO LÂM SÀNG
Diễn tiến
Cấp :<6 tháng
Mạn :>= 6 tháng
Vị trí giải phẫu
SUY TIM TRÁI
Nguyên nhân
Lực cản ở đại tuần hoàn
quá tải thể tích
Hậu quả
giảm lượng máu bơm vào ĐM chủ
ứ máu ở tiếu tuần hoàn (ứ máu phổi)=> khó thở
Khó thở kịch phát về đêm,thiểu niệu.
Biến chứng phù phổi cấp
SUY TIM PHẢI
Nguyên nhân
Lực cản ở phổi
quá tải thể tích
Hậu quả
Máu tới phổi giảm
ứ máu ở hệ TM lớn =>phù
Thiểu niệu,gan to ,phù đối xứng chi dưới
SUY TIM TOÀN BỘ
Mức độ
II: khó thở khi lao động nhẹ
III: khó thở khi tự phục vụ bản thân
I: khó thở khi gắng sức
IV; Tim không cấp đủ máu khi cơ thể đang nghỉ ngơi
PHÂN LOẠI THEO CHUYỂN HÓA TẠI CƠ TIM
Giảm sản xuất năng lượng
Kém dự trữ năng lượng
Không sử dụng được năng lượng
PHÂN LOẠI THEO CƠ CHẾ BỆNH SINH
Qúa tải
Bệnh lí tim và mạch máu
bệnh lí ngoài tim mạch
SUY MẠCH
XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH
Cơ chế
Sự tích đọng cholesterol ở lớp áo trong TM,
thoái biến thành mạch (do tb khác thâm nhiễm vào mảng cholesterol)
sự lắng đọng calci=> loét,sùi,mô xơ phát triển
Biến chứng
mạch kém bền => vỡ mạch máu
Lòng Đm hẹp => giảm sự lưu thông máu
huyết khối =>tắc mạch
TĂNG HUYẾT ÁP
NGUYÊN PHÁT
tăng cung lượng tim
Lượng Na+ trong cơ thể cao ->tăng ASTT
=> tăng tiền tải
Hệ RAA ->angiotensin II => co mạch
vỏ thượng thận tiết aldosterol
-> tăng tái hấp thu muối nước
stress ->cường GC -> tiết catcholamin -> tăng sức co bóp
Béo phì/kháng insulin
tăng sức cản ngoại vi
THỨ PHÁT
Cơ chế bệnh sinh
Xơ vữa ĐM
Bệnh lý tại thận
Giảm tưới máu đến thận -> tiết renin -> tác động lên angiotensin (ở gan) ->tạo angiotensin I -> thành angiotensin II ->co mạch
Do nội tiết
HC corn (u vỏ thượng thận/HC cường aldosterol nguyên phát)
Tiết aldosterol=>giữ muối,nước
HC cushing
Tiết glucocorticoid, mineral-corticoid =>giữ muối, nước
u tủy thượng thận
Tiết catcholamine => co mạch
Hậu quả
Suy thận
suy tim trái
nhứcđầu, mất ngủ, nhồi máu,xuất huyết não
HỆ THỐNG MẠCH
mạch kháng
ĐM nhỏ => tăng/giảm huyết áp
mạch trao đổi
mao mạch => bệnh lí vi tuần hoàn
mạch bù
ĐM lớn => xơ vữa Đm
mạch chứa
hệ tĩnh mạch =>suy tuần hoàn
HẠ HUYẾT ÁP
SỐC
diễn ra ít đột ngột
Không tự hồi phục được
Là dấu hiệu suy tuần hoàn
2 gđ:sốc cương/ sốc nhược
NGẤT
đột ngột mất tri giác
Tự hồi phục
TRỤY MẠCH
Đột ngột , bù trừ không kịp