Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
USER_SCOPED_TEMP_DATA_orca-image--382753523, Phản ứng đặc trưng của este…
Chất Béo
Chất béo là trieste của glyxerol và axit béo
Axit béo là axit đơn chức ,có mạch cacban dài ko phân nhánh
Công thức tổng quát
:
-
Tính chất hoá học
-
Thủy phân trong môi trường axit
RCOOH , R'OH ( tán tốt trong nước) => phân lớp
R'COOR' còn dư ( ít tan trong nước) - nổi lên trên do tỉ trọng nhỏ
Ví dụ : cb4b6b2ca95d5 150x36)
-
Điều chế
Các este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn hợp gồm ancol và axit cacboxylic, có axit H2SO4 đặc làm xúc tác ( phản ứng este hoá)
Tuy nhiên, có một số este không điều chế được bằng phương pháp này mà có phương pháp điều chế riêng
Tính chất hóa học
Phản ứng thủy phân
Thủy phân trong môi trường axit :
Thủy phân trong môi trường kiềm ( phản ứng xà phòng hoá )
-
Khái quát
Công thức
CTPT no, đơn, hở : CnH2nO2
-
Khái niệm:
Este là hợp chất hữu cơ được tạo thành khi ta thay thế nhóm -OH của axit cacboxylic bằng nhóm -OR' của ancol
phản ứng tổng quát :
Danh pháp:
Tên este= tên nhóm thay thế của ancol + tên gốc axit (-at)
Ví dụ :
Khái niệm:
Lipit là những HCHC có trong tế bào sống, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.
Phần lớn lipit là những este phức tạp, bao gồm:
.Chất béo
.Sáp
.Steroit
.Photpholipit
Tính chất vật lý
Nhẹ hơn nước, ít tan trong nước
-
-
-
Tính chất vật lí
Ở nhiệt độ thường ,
chất béo ở 2 trạng thái lỏng hoặc rắn
-
-
Nhẹ hơn nước
VD: Khi cho dầu vào nước , dầu hoặc mỡ sẽ nổi trên nước
Chất béo đều không tan trong nước , tan trong dung môi hữu cơ như : benzen , hexan , cloroform ,..
Ứng dụng
Este có khả năng hoà tan tốt các chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ ( etyl axetat ), pha sơn (butyl axatat)
-
Một số este có mùi thơm, không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm như Etyl butirat có mùi dứa ... )
-
-
-
-
-
-
-