Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 1 : NGUYÊN TỬ, image, unnamed, image, image, image, image, image,…
CHƯƠNG 1 : NGUYÊN TỬ
Hạt nhân nguyên tử
Nguyên tố hoá học
Đồng vị
Hạt nhân nguyên tử
Điện tích hạt nhân
Số đơn vị điện tích hạt nhân = số proton
= số electron
Số khối
Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron của hạt nhân
Nguyên tố hoá học
Tập hợp những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
Số hiệu nguyên tử (Z)
Là đơn vị điện tích của 1 nguyên tố
Ký hiệu nguyên tử
A: số khối
X : kí hiệu hoá học
Z: số nguyên tử
Đồng vị
Những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron, do đó số khối khác nhau
Nguyên tử khối A và nguyên tử của nguyên tố hoá học
Khối lượng nguyên tử: Mp+Mn+Me=A
Nguyên tử khối trung bình
ax+b:100= %A1.A1 + %A2.A2 : %A1+%A2
Thành phần nguyên tử
Thành phần cấu tạo nguyên tử
Cấu tạo hạt nhân nguyên tử
Sự tìm ra Notron
Cấu tạo hạt nhân nguyên tử
Sự tìm ra Proton
Sự tìm ra hạt nhân nguyên tử
nguyên tử gồm : hạt nhân ( điện tích dương)
lớp vỏ(gồm các electroon chuyển động xung quanh điện tích âm)
Electron
Sự tìm ra electron
Tia cực âm là các electron, ký hiệu e
Khối lượng và điện tích của electron
Me= 9,1.10^-21
e= 1,6.10^-19
Kích thước và Khối lượng nguyên tử
Kích thước
Nguyên tử nhỏ nhất là Hiđro có bán kính khoảng 0,053mm
Đường kính của hạt nhân nguyên tử còn nhỏ hơn, khoản 10^-5mm
Nếu hạt nhân là một quả cầu có đường kính 10cm thì nguyên tử là quả cầu có đường kính 1000m
Khối lượng
Quy ước: 1u (u = amu = atomic mass unit)
1u = 1/12 khối lượng đồng vị Cacbon 12
=> 1u = 19,9265
10^-27/12 =1,66
10^-27kg
Khối lượng của 1 nguyên tử H là 1,6738*10^-27kg => gần bằng 1u