Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hóa 12 - Coggle Diagram
Hóa 12
Este và Lipit
Lipit
Khái niệm: Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không phân cực
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo, gọi là triglixerit hay là triaxylglixerol
Axit béo là axit đơn chức mạch Cacbon dài, không phân nhánh, có số cacbon chẵn (thường từ 12C đến 24C), có thể no hoặc không no.
-
-
-
Tính chất hóa học
Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm với NaOH, KOH (pư xà phòng hoá): (RCOO)3C3H5 + 3H2O -----> 3RCOOH + C3H5(OH)3 (phản ứng thuận nghịch, H+, t độ)
-
-
Lipit
Khái niệm: Khi thay nhóm -OH ở nhóm cacboxyl (-COOH) của axit cacboxylic bằng nhóm -OR' thì được este.
Ct chung
Este đơn chức: RCOOR'
Với R, R’ là gốc hidrocacbon (R có thể là H)
-
-
Tính chất vật lý
Giữa các phân tử este không có liên kết hidro nên nhiệt độ sôi của este thấp hơn những so với axit và ancol có cùng số C.
Chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước, thơm mùi quả chín.
Điều chế: R-COOH + R'OН ----->
RCOOR' + Н (H2SO4 đặc, t độ)
Tính chất hóa học
Phản ứng thuỷ phân khi đun nóng có axit:
R-COO-R' + Н-OН ----->
RCOOH + R'ОН (pứ thuận nghịch, H+, t độ)
Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm với NaOH, KOH (pư xà phòng hoá): R-COO-R' + NaОН ----->
RCOONa + R'ОН (t độ)