Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
ÔN TẬP P18: CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN - Coggle Diagram
ÔN TẬP P18: CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN
HIỂU THÊM VỀ ĐIỆN TRỞ:
CÁC LOẠI ĐIỆN TRỞ
ĐIỆN TRỞ
Biến trở
Nhiệt điện trở
ĐẶC TUYẾN VON-AMPE
Đồ thị đường thẳng là điện trở thuần
Đồ thị đường cong là điện trở không thuần
R của dây tóc bóng đèn tăng khi nhiệt độ tăng
Định nghĩa: Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện tương ứng với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở
DÒNG ĐIỆN
THIẾT BỊ ĐO
Vôn kế dùng để đo hiệu điện thế (mắc song song với thiết bị cần đo)
Ampe kế dùng để đo cường độ dòng điện (mắc nối tiếp với thiết bị cần đo)
ĐỊNH NGHĨA
Dòng điện là dòng các điện tích di chuyển có hướng.
DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI .. là một dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do dưới ảnh hưởng của điện trường
CÔNG THỨC TÍNH CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
I= V/R (Cường độ dđ= Hiệu điện thế/ điện trở)
I=P/V (chú thích: I (A) là cường độ dòng điện; P (W) là công suất; V (V) là hiệu điện thế)
I=Q/t (Cường độ dòng điện= Điện tích/tgian)
t là thời gian(s)
Q: Điện tích(C)
I: Cường độ dòng điện(A)
ĐIỆN TRỞ
CÔNG THỨC ĐIỆN TRỞ DÂY DẪN
R = (L.p)/S
(R = điện trở,
L = chiều dài dây
p = điện trở suất
S = tiết diện)
CÔNG THỨC ĐIỆN TRỞ
R=V/I
R: điện trở(đv: ohm)
V: Hiệu điện thế (đv: V)
I: Cường độ dòng điện( đv: A)
Rđ= Uđm^2/Pđm
R: điện trở
U: Hiệu điện thế
P: Công suất
ĐỊNH NGHĨA
điện trở là một đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện nhiều hay ít.
ĐIỆN TRỞ BÓNG ĐÈN
Rđ = Vđm^2/ Pđm (đơn vị Ohm)
CÔNG SUẤT+ NĂNG LƯỢNG
NĂNG LƯỢNG
Năng lượng chuyển hoá (J)
E=I.V.t
E: năng lượng (J)
I: cường độ dòng điện (A)
V: hiệu điện thế (V)
t: thời gian (s)
A = E = P.t
1 "số đếm" = 1kWh = 3,6.10^6 J
Công thức: E=I.V.t
CÔNG SUẤT
Công thức số 1: P=E/t. Chú thích: P=Công suất (W); E= Năng Lượng (J); t = Thời gian (s)
Định nghĩa:
Là tốc độ mà năng lượng được truyền từ nơi này sang nơi khác hoặc được chuyển hóa
link to docs.google.com
1 Watt là 1 J/ 1s
Công thức số 2: P=I.V. Chú thích: P=Công suất(W); I= Cường độ dòng điện (A); V=Hiệu ĐT (V)