Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HIỆN TẠI, QUÁ KHỨ, TƯƠNG LAI, Diễn tả hành động xảy ra và kết quả trong…
HIỆN TẠI
HOÀN THÀNH
CÔNG THỨC
DẤU HIỆU
CÁCH DÙNG
ĐƠN
CÔNG THỨC
CÁCH DÙNG
DẤU HIỆU
TIẾP DIỄN
CÔNG THỨC
DẤU HIỆU
CÁCH DÙNG
QUÁ KHỨ
ĐƠN
DẤU HIỆU
CÁCH DÙNG
CÔNG THỨC
HOÀN THÀNH
CÔNG THỨC
DẤU HIỆU
CÁCH DÙNG
TIẾP DIỄN
DẤU HIỆU
CÔNG THỨC
CÁCH DÙNG
TƯƠNG LAI
ĐƠN
CÔNG THỨC
DẤU HIỆU
CÁCH DÙNG
HOÀN THÀNH
DẤU HIỆU
CÔNG THỨC
CÁCH DÙNG
TIẾP DIỄN
CÔNG THỨC
DẤU HIỆU
CÁCH DÙNG
Diễn tả hành động xảy ra và kết quả trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian xảy ra.
1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại và tương lai
1 thói quen, hành động thường xảy ra ở hiện tại
VERB: S + V(s/es) + O
một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
lịch trình, chương trình, một thời gian biểu
Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…
S + has/have + V3/ed + O
Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.
Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm.
Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…
S + am/is/are + V_ing + …
Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.
Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại.
Diễn tả dự định, kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai đã định trước (99,99% xảy ra).
Diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó, dùng với “Always”.
Dùng để cảnh báo, đề nghị và mệnh lệnh
Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…
S + was/were + O
tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…
TOBE: S + be (am/is/are) + O
S + V2/ed + O
Diễn tả một hành động đã xảy ra và đã kết thúc tại thời điểm trong quá khứ.
Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp tại trong thời điểm quá khứ.
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra tại thời điểm trong quá khứ
S + had + V3/ed + O
By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…
Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ
Diễn đạt một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành – xảy ra sau dùng quá khứ đơn
S + were/ was + V_ing + O
At/At this time + thời gian quá khứ (at 7 o’clock yesterday), in + năm quá khứ, in the past,…
Diễn đạt một hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành – xảy ra sau dùng quá khứ đơn
Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ
Diễn tả dự định đột xuất xảy ra ngay lúc nói.
Diễn tả một dự đoán không có căn cứ xác định.
Diễn tả lời ngỏ ý, hứa hẹn, đề nghị, đe dọa.
S + shall/will + have + V3/ed
Diễn tả về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.
S + will/shall + be + V-ing
S + shall/will + V(infinitive) + O
next time/year/week, in the future, and soon,…
Diễn tả về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào.
by/by the time/by the end of + thời gian trong tương lai,…
Diễn tả về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai.
Diễn tả về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.