Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Việt Bắc - Coggle Diagram
Việt Bắc
Hùng Ca
Biện Pháp Tu Từ
Liệt kê" quân đi..." "dân quân..." -đông dân, đoàn kết, khuynh hướng sử thi
Giọng điệu dồn dập, âm hương hào hùng, khung cảnh hùng tráng
-
-
Khúc Ca Khải Hoàn
Màn đêm" thăm thẳm sương dày" đã "bật sáng" => niềm tin, lãng mạn
Chiến công vang đội, điệp từ "vui", liệt lê "Hoà Bình, Tây Bắc, Đồng Tháp"
Khúc Quân Hành
Vẻ đẹp hùng dũng bên ngoài, quật cường bên trong
Từ láy gợi hình "rầm rập", " điệp điệp", "trung trùng "
Tình Ca
-
Đồng Bào Việt Bắc
Trong lao động
Người đan non => cần cù, tỉ mẫn
-
-
-
Ân Tình Cách Mạng
Lời người ra đi
Từ ngữ: Tha thiết, bâng khuâng, bồn chồn, lưu luyến
Hình ảnh "áo chàm", "cầm tay" => Khẳng định "tính ta sau trước thủy chung"
Tiếng "ai" sử dụng đại từ nhiễm chi, vừa khái quái, vừa cụ thể
-
-
Tác giả
Tố Hữu
Phong Cách Sáng Tác: trữ tình chính trị, giọng thơ ngọt ngào, đậm tình dân tộc
-
-