Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SLB THẬN_TIẾT NIỆU, HỘI CHỨNG THẬN HƯ, Viêm mô kẽ thận, Đa niệu, Thiểu…
SLB THẬN_TIẾT NIỆU
-
-
SLB CẦU THẬN
RL đáp ứng miễn dịch( nhiễm khuẩn); RLCH( ĐTĐ, Amyloidosis); RL huyết động(Thiếu máu nuôi, Tăng HA); Nhiễm độc rượu...
RL đáp ứng miễn dịch; Cơ chế sinh bệnh qua trung gian kháng thể; Cơ chế xuất hiện các TKT
Cơ chế đáp ứng viêm tại tổ chức CT qua trung gian kháng thể; Cơ chế tăng tb và tích tụ chất đệm gian mạch quá mức tại CT
VIÊM VI CÂÙ THẬN
Thường gặp ở trẻ em. +Cơ chế: do RL đáp ứng MD: lắng đọng p/hợp MD. + NN: liên cầu tan huyết beta nhóm A. +Biểu hiện: thiểu niệu, nước tiểu đục đỏ, protein, phù ít...
+NN: Do thứ phát từ VVCT cấp chuyển sang; Do nguyên phát: viêm mạn tính CT từ đầu .
+Cơ chế: thoái hóa nerphron, ống thận xơ hóa, mất cấu trúc chức năng.
SUY CHỨC NĂNG THẬN
Biểu hiện: giảm độ lọc cầu thận, khát nước, mạch tăng, urea tăng, ha giảm....
-
NN: +Trước thận là giảm ll máu nuôi(Giảm thể tích tuần hoàn,Cung lượng tim thấp) +Tại thận: ảnh hưởng đến ch/năng CT, OT.(Tắc nghẽn mạch máu thận,- Viêm thận kẽ....) +Sau thận: tắc nghẽn đường ra(tắc niệu đạo bàng quang)
Cơ chế:Ứ đọng các chất do thận thải trừ
RL các chất có do thận tham gia tạo ra; RL các chất nội tiết
Albumin/niệu:
NN: +ĐTĐ, tăng HA.
+VVCT mạn, thận đa nang, viêm thận kẽ, bế tắc đường niệu kéo dài, các bệnh thận di truyền.
Diễn tiến & hậu quả: đa niệu, thiếu máu, loãng xương, tăng ha, RL tim mạch, nội tiết
-
Tăng ure máu, Thiếu máu, giảm đạm máu, Azotemie
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
-
-
nguyên phát: MCD, FSGS, VCT màng, MPGN
thứ phát: do ĐTĐ, amyloidosis, lupus...
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Phù toàn thân
Tiểu ít
Trụ mỡ ++, thể lưỡng chiết quang
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-