Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Bài 2: Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ - Coggle Diagram
Bài 2:
Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ
Vị trí địa lý
Nằm ở rìa phía Đông bán đảo Đông Dương
Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
Hệ tọa độ địa lý
Hệ tọa độ trên biển
Các đảo kéo dài tới tận khoảng vĩ độ 6 độ 50'B
Kéo dài từ khoảng kinh độ 101 độ Đ đến 117 độ 20'Đ tại Biển Đông
Việt Nam nằm trong múi giờ số 7
Hệ tọa độ trên đất liền
Cực Nam: 8 độ 34'B - Cà Mau
Cực Tây: 102 độ 09'Đ - Điện Biên
Cực Bắc: 23 độ 23'B - Hà Giang
Cực Đông: 109 độ 24'Đ - Khánh Hòa
Vùng đất
Gồm toàn bộ phần đất liền và các hải đảo
Thông số
Diện tích lãnh thổ: 331 212 km2
4600 km đường biên giới đất liền
Đường bờ biển
Dài 3260 km
Trải dài từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang)
Có hơn 4000 hòn đảo lớn, nhỏ, phần lớn là các đảo ven bờ
Vùng biển
Tiếp giáp vùng biển của 8 nước
Gồm 5 bộ phận
Nội thủy
Vùng nước tiếp giáp với đất liền
Nằm ở phía trong đường cơ sở
Lãnh hải
Là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
Chiều rộng 12 hải lí
Vùng tiếp giáp lãnh hải
Nhằm đảm bảo việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển
Rộng 12 hải lí
Vùng đặc quyền kinh tế
Rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở
Nhà nước có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế
Những vần đề của các nước khác do Công ước quốc tế quy định
Thềm lục địa
Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển
Thuộc phần lục địa kéo dài cho đến bờ ngoài của rìa lục địa