Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
SLB CN THẬN - THIẾT NIỆU, , , , , Nông Duy Khánh 1953010700 - Coggle…
SLB CN THẬN - THIẾT NIỆU
I.Nước tiểu
I.1)Hình thành: thận, bể thận, niệu quản, bàng quang, niệu đạo
I.2)Đặt điểm bình thường:
Số lượng: 600-2500ml/ngày, màu trong hoặc hơi vàng có mùi khai nhẹ,
Tỉ trọng từ 1,003- 1.030, pH từ 4,5-8 (trung bình 5.5)
Thành phần: Urê, creatinin, acid uric, nh4+
I.3) Đặc điểm bất thường
Số lượng: Đa niệu, thiểu niệu, vô niệu
màu săc nước thay đổi theo bệnh lý vd: đỏ, nâu xẫm, xá xị, trắng đục
Thành phần: protein niệu, huyết niệu, mũ niệu, trụ niệu.
II.RL trong bệnh thận về số lượng nước tiểu
II.1)Thay đổi về nước tiêu
II.1.1)Đa niệu: thường xuyên >2l/ngày
Ngoài thận
Đái tháo đường -> tăng kéo nước vào lòng ống cản trở tái hấp thu
Đái tháo đường thể trung tâm
Tại thận
Viêm thận xơ -> xơ hóa mô kẽ thận ->giảm cô đặc hóa nước tiểu, giảm hấp thu Na
Đái tháo nhạt thể trung tâm -> tuyễn yên bị tổn thương -> giảm ADH -> giảm tái hấp thu nước
Đái tháo đường thể ngoại biên -> tổn thương ống thận -> giảm đáp ứng ADH và tái hấp thụ nước.
Suy thận mạn giai đoạn đầu; tăng hoạt động bù trừ của neuphron -> tăng lọc nước tiểu
II.1.2) Thiểu niệu : <400ml/24giờ
II.1.3) Vô Niệu: <100ml/24giờ
Trước thận: giảm tưới máu lên thận
Tại thận: hoại tử ống thận, tắc ống thận cấp tính, rò rỉ nước tiểu vào máu
Sau thận: Tắc nghẽn đường ra của nước tiểu
II.1.4) Đạm niệu:> 200mg/24giờ
Tại thận ( Viêm cầu thận, hội chứng thận hư, viêm thận kẽ, bể thận)
Ngoài thận ( Đau u tủy xương, tăng huyết áp, viêm đường tiết niệu.
Nguyên nhân: thoát albumin globulin qua màng.
Huyết niệu >3 HC/quang trường dầu
Tiểu máu trong bệnh cảnh xuất huêts cục bộ
trong bệnh cảnh toang thân
Trụ niệu: Có các dạng trụ trong, trụ mỡ, trụ hồng cầu, trụ rộng
III.RL ở máu trong bệnh thận và toàn thân
III.1 Trong máu
Azotemie
Thiếu máu: Tấn huyết, thiếu Fe, giảm saen xuất HC tủy xương
III.2 Toàn thân
Phù
Tăng huyết áp
IV. Nhóm bệnh cầu thận
IV.1Phân loaị
Nguyên nhân: do viêm nhiễm, không do viêm nhiễm
Diễn tiến: Cấp tính, bán tính, mạn tính,
Tổn thương: hay theo bệnh mô học
IV.2Đặc điểm chung:
RL của HCTH: tăng tính thấm của màng
RL của VCT: do tăng viêm tổn thương màng lọc
IV.3.Cơ chế bệnh sinh:
RL đáp ứng miễn dịch: tổn thương cầu thận, qua trung gian kháng thể, tăng tb và tích tụ chất đệm
Xuất hiện qua các TKT: tổn thương CT, tạo đáp ứng miễn dịch, tăng lắng đọng, chống lại TKT tại tổ chức CT.
Qua trung gian kháng thể: RL kiểu VCT, RL kiểu HCTH
Một số bệnh VCT thường gặp:
VCT cấp:
Ở trẻ từ 2-14t
Cơ chế do RL đáp ứng MD( liên caàu tan huyết nhóm beta - nhóm A
Diễn tiến: Nước tiểu:Tb;HC;BC => trụ hạt
Máu: Tăng N tổng hợp acid và muối hữu cơ
Toàn thân: phù ít, HC uremia
Viêm cầu thận mạn
Nguyên nhân: Do thứ phát: từ VVCT cấp chuyển sang
nguyên phát: viêm mạn tính CT từ đầu
Cơ chế bệnh sinh: Viêm mạch máu cầu thận
HCTH:
Nguyên nhân: nguyên phát: MCD, FSGS, VCT màng.
thứ phát: do ĐTĐ, lupus
Biểu hiện bất thường: Phù toàn thân, tiểu ít...
V.Chức năng ống thận
V.1Phân loại được ống thận và mô kẽ( dựa vào thể cấp tính và mạn tính
V.2. Nguyên nhân: Nhiễm độc, nhiễm khuẩn, tự phát do di truyền,tự miễn, lắng đọng tắc nghẽn OT
RL chức năng: RL chức năng của TB OLG RL khả năng acid hóa và cô đặc nước tiểu.
Một số bệnh thường gặp: Hoại tử ống thận cấp, viêm thận kẽ
VI.Suy chức năng thận
VI.2 Phân loại:
VI.2.1 Suy thận cấp
Nguyên nhân: Tắc nghẽn đường ra của NT, tắc nghẽn niệu quản, tắc nghẽn cổ abfng quang, chèn ép
Cơ chế bệnh sinh: cơ chế làm giảm GFR, cơ chế bù trừ của cơ thể, vòng xoắn bệnh lí, các giai đoạn của STC,
VI.2.2. Suy thận mạn
Nguyên nhân: ĐTĐ, tăng huyết áp, VVCT, thận đa nang, viêm thận kẽ, các bệnh thận di truyền
Diễn biến và hậu quả: Đa niệu, tỉ trọng NT không đổi, toan hóa máu, hôn mê thận, tổn thương các cơ quan
Ảnh hưởng kèm theo: Thiếu máu, loãng xương, tăng huyết áp và rối loạn tim mạch,
Cơ chế: TĂng urê huyết, ứ động vác chất do thận thải trừ: creatinin, guadino, các chất có Nitơ, K+, Na+ và nước, H+,Ca++, Mg++
VI.1 Nhóm chức năng trrước thận chiếm 55%, tại thận 40%, sau thận 5%
Nông Duy Khánh
1953010700