Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Thuốc trị tiểu đường, SInh lý Insulin - Coggle Diagram
Thuốc trị tiểu đường
Insulin
Dược động
- Tiêm dưới da
- Nhiệt độ: nóng hấp thu nhanh hơn (nên thường hay chườm nóng trc khi tiêm)
- Chuyển hóa: bắt đầu tăng từ 8', đạt đỉnh 30', sau 90' trở lại bt
Type of Insulin
- Loại nhanh ( 1h đạt đỉnh) ( sau tiêm 15')➡ tổng 3 ➡ Humalog, novolog, apidra➡ ASPART, LIPRO,GLULISIN(tiêm bắp, dưới da) ➡ truyền liên tục dưới da
- Loại ngắn ➡ sau tiêm 30'➡ 2-3h đỉnh ➡ tổng 6h ➡ Humulin R, novolin R(tm,BẮP, dưới da) truyền liên tục dưới da ➡ 🐜👏🏻👏🏻 thường dùng
- Loại trung bình ➡ sau tiêm 2-4h➡ đạt đỉnh 4-12h ➡ tổng 12-18h ➡ Humulin N, Novolin N(Noval), NPH (2 đỉnh , 6-8h, 1 vài h sau đó) (tiêm bắp, tiêm dưới da) ➡ Không được truyền liên tục dưới da
- Loại tác dụng dài ➡ sau tiêm 2 tiếng, KHÔNG ĐỈNH - 24h ➡ Glarine, detemir ➡ ❌ được trộn chung với insulin khác) (tiêm bắp, tiêm dưới da)
- Loại tác dụng rất dài: kéo dài 36 tiếng ➡Glagrine
Nguyên tắc pha
- Pha nhanh và chậm➡ rút nhanh trước, rút chậm sau
- Pha chung:: Ringer lactase, NaCl 0.9%, Glucose 5%, 10%
Chỉ định
- ĐTĐ type 1
- ĐTĐ type 2 phối hợp với thuốc uống
- ĐTĐ type 2 có biến chứng
- ĐTĐ type 2 có stress
- ĐTĐ type 2 sử dụng corticoid
- ĐTĐ thai kì
Dò liều ➡ bắt đầu 0.25-0.5 đv/ngày ➡ ⬆ liều sau 2-3 ngày
- Trẻ em: 40 đv
- Người lớn: 100 U
- Người đề kháng Insulin nặng: 500 U
Thời điểm tiêm Insulin
- Loại Log tiêm trước 15'
- Loại Regular tiêm trước 30'
Bảo quản
-Khi lấy ra phải xoa tay cho ấm
-❌ sóc Insulin
-Nhiệt độ phòng 25-30 độ C 4-6 tuần
-Nhiệt độ 2-8 độ C trong tối
Liều
- Thường qui: 1-2 lần/ngày ( tiêm trước ăn sáng☀, trước ăn tối 🌃)
- Tiêm dưới da > 3 lần/ngày ➡ kiểm soát đường huyết chặt
- Truyền liên tục dưới da
Tác dụng ❌ mong muốn
- Hạ đường huyết < 70mg/dL➡ Xử lý: truyền đường Glucose 30%, tiêm bắp Glucagon lặp lại 2-3 lần
- ❌ dùng insulin cho BN vào ban đêm (vì buổi tối insulin cao gấp 4 lần so với ☀☀) ➡hạ đường huyết
- Kháng Insulin: Khi dùng 200 đơn vị/ngày ➡ Vẫn chưa điều chỉnh được + Gan ⬆ SX Glucose ➡ Đường huyết ⬆
- Loạn dưỡng nơi tiêm: mô mỡ nhiều, xơ cứng chỗ tiêm (teo)
-
-
-
Các loại:
-
-
Ức chế hấp thu Glucose từ ruột non miglitol, voglibose (Basen) ⏭ ❌ dùng
-
-
SInh lý Insulin
tác dụng
bàng tiết
- Ức chế α: ⏬ tiết Glucagon
- Kích thích δ: sx enzym làm giảm Glucagon
Nội tiết
- Gan: ⬆ tổng hợp VLDL(⬆ Mỡ máu), giảm phóng thích Glucose, ⬆ K vào trong tb
- TB cơ vân: ⬆ K vào trong tb
- Mỡ: ⬆ tổng hợp mỡ, ⬆ hđ của lipoprotein lipase ( VLDL đi tới đâu thì mất cục lipopr tới đó➡ càng nhỏ lại)
-
3 mô đích
- Mô gan
- Mô cơ xương
- Mô mỡ
➡ nhưng thụ thể Insulin thì có ở mọi nơi
-GLUT 1: hồng cầu
-GLUT 2: thận, gan (quan trọng), tụy ➡ ❌ bão hòa, ái lực thấp, có thể vận chuyển Mono sacaride, fructose
-GLUT3: não
-GLUT 4: cơ xương, cơ tim, mô mỡ
➡ kênh phụ thuộc Insulin: 4-8-12
-
-