Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
:checkered_flag:Cấp tổ chức sống và các giới sinh vật:checkered_flag:, nấm…
:checkered_flag:
Cấp tổ chức sống và các giới sinh vật
:checkered_flag:
Cấp tổ chức sống :silhouettes:
Nguyên tử
Phân tử
Bào quan
Tế bào
Mô
Cơ quan
Hệ cơ quan
Cơ thể
3 more items...
Tập hợp nhiều cơ quan theo hệ thống
Nhiều mô phối hợp thực hiện chức năng chung
Tập hợp các tế bào giống nhau thực hiện chức năng nhất định
Đơn vị cấu tạo nên
mọi cơ thể sinh vật
Có đầy đủ các đặc tính
của cơ thể sống
là thành phần cấu trúc hợp thành tế bào
thực hiện chức năng cụ thể trong tế bào
Các nguyên tử cấu tạo nên các phân tử
Đơn vị cơ bản của vật chất
Đặc điểm chung
Theo nguyên tắc thứ bậc
Tổ chức sống cấp dưới là nền tảng
xây dựng nên tổ chức sống của cấp trên
Tổ chức cao hơn có đầy đủ đặc tính của
tổ chức thấp hơn và cả đặc tính nổi trội hơn
Hệ thống đóng mở
và tự điều chỉnh
Có sự trao đổi vật chất và năng
lượng với môi trường bên ngoài
Có khả năng tự kiểm soát, cân bằng hóa hệ thống trước những thay đổi của điều kiện ngoại cảnh
Thế giới sống liên tục tiến hoá
Liên tục sinh sôi, nảy nở, tiến hóa
Tạo ra thế giới đa dạng, hài hòa, thống nhất
:recycle:Các giới
sinh vật :recycle:
Giới nguyên sinh
(Protista)
Đại diện
Tảo
sinh vật nhân thực
Đơn bào/ đa bào
Có sắc tố quang tự dưỡng
Sống trong nước
Nấm nhầy
Sinh vật nhân thực
Dị dưỡng
Sống hoại sinh
Cơ thể tồn tại ở 2 pha
Động vật nguyên sinh
Đa dạng
Cơ thể gồm 1 tế bào nhân thực
Dị dưỡng/ tự dưỡng
Gồm các sinh vật
Đơn bào/ đa bào
Nhân thực
Đa dạng về cấu tạo
Giới nấm
(Fungi)
Đặc điểm chung
Gồm sinh vật nhân thực
Sinh sản
hữu tính
Vô tính
Sinh vật dị dưỡng
hoại kí sinh
kí sinh
cộng sinh
Cấu tạo
Cấu trúc dạng sợi
Không có lục lạp
Phần lớn có thành tế bào chứa kitin
Cơ thể đơn bào hoặc đa bào
Các dạng nấm
Nấm men
Nấm sợi
Nấm đảm
Địa y
Giới động vật
(Animalia)
Đặc điểm
Đa bào
Nhân thực
Dị dưỡng
Có khả năng di chuyển
Phản ứng nhanh
Cách ngành
Thân lỗ
Ruột khoang
Giun dẹp
Giun tròn
Giun đốt
Thân mềm
Chân khớp
Da gai
Động vật có dây sống
Vai trò
Làm cân bằng hệ sinh thái
Cung cấp thức ăn,
nguyên liệu cho con người
Giới khởi sinh
(Morena)
Đặc điểm
Tế bào nhân sơ
Kích thước nhỏ
Môi trường sống đa dạng
Phương thức sống đa dạng
Đại diện
Vi khuẩn
Giới thực vật
(Plantae)
Đặc điểm chung
Sinh vật nhân thực, đa bào
Cơ thể gồm nhiều tế bào, phân hóa
thành nhiều mô và các cơ quan khác
Có thành xenlulose,nhiều
tế bào chứa lục lạp
Các ngành
Rêu
Quyết
Hạt trần
Hạt kín
Vai trò
Cung cấp thức ăn
cho giới động vật
Điều hòa khí hậu
Hạn chế xói mòn, sạt lở,...
Giữ nguồn nước ngầm
Cung cấp sản phẩm, nguyên
liệu cho con người