Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Sinh lí bệnh Thận Tiết niệu :star:, lớn >70%, Trương Minh Thảo…
Sinh lí bệnh Thận Tiết niệu
:star:
BHRL :no_entry:
Máu :!:
Azotemie
Tăng nito phi pro: urea, creatinin, acid uric
Thiếu máu
Giảm sx HC: Giảm erythropoietin,Fe, B12; ứ độc
RL đông cầm máu
Tán huyết: MT ure cao
Toan máu
Giảm BT H+,THT,tạo NH4, HCO3-
Toàn thân :silhouette:
Phù
VCT: Tăng THT Na+/OLX, kéo nước
HCTH: Màng lọc gây thoát pro, giảm AS keo
Tăng HA
Tăng KL tuần hoàn: ứ Na, H20
Co mạch: k/hoạt RAA
Cầu thận :black_flag:
Phân loại :pencil2:
Diễn tiến
Cấp tính: BHLS nhanh
Mạn tính: Âm thầm
Bán tính
Tổn thương mô
Thận hư: 1,2,3,4: khác đ/ứng điều trị
VCT: 5,6,7,8: khác diễn tiến
Nguyên nhân
:check: VN: Hậu nhiễm liên cầu, Lupus,...
:green_cross: VN: Thuốc, ĐTĐ, tăng huyết áp, di truyền
Biểu hiện rối loạn :silhouettes:
Đặc điểm chung :recycle:
Mất tb, Bm khu trú; khe lọc rộng; pro, huyết niệu (HC gai)
TB sưng: Giảm máu thận, giảm LLNT
Viêm: Giảm thấm, xh pro niệu
Nguyên nhân :red_flag:
Rối loạn đáp ứng miễn dịch
Tự miễn, nhiễm khuẩn, lắng đọng KN+KT
Cơ chế :checkered_flag:
Tăng tb, đệm gian bào
Thâm nhiễm Bạch cầu
Tăng tb kéo dài
MCB dày: chèn ép mm
Nặng: Xơ hoá gây STM
Nhẹ: huỷ màn lọc, pro niệu
Trung gian PHMD
Hình thành :pen:
TKT: kháng thể lạ :checkered_flag:
Cấu trúc giống CT
Đáp ứng chéo CT: tổn thương
Biến đổi TCCT
Biểu lộ sai TKNCT: Lympho T đ/ứng chống CT
Kích hoạt
Lympho T: VT tự miễn
Lympho B: Tạo TKTDT, lắng đọng gây viêm
PHMD :black_flag:
KT +TKNCT: Hội chứng Goodpasture
KT + KN lạ: VCT hậu NT
Tự KT + Tự KN: VCT tăng cryoglobulin
Vị trí lắng đọng :!:
Dưới tb nội mô, gian mạch :explode:
RL kiểu VVCT :pen:
Hấp dẫn BC: tăng SPTG
Bổ thể: C5b6789
HT Kinin, đông máu
YTTS: Chèn ép, xơ hoá -> ST
Dưới biểu mô, Màng đáy CB :fire:
RL kiểu HCTH :fountain_pen:
Rối loạn chuyển hoá
ĐTĐ, Amyloidosis
Rối loạn huyết động học
Tăng HA, thiếu máu nuôi thận
Khác
Nhiễm độc, di truyền
Bệnh lý :forbidden:
Viêm cần thận :warning:
Khái niệm :pencil2:
P/ứng viêm ở MLCT
Phân loại :red_flag:
Cấp :!?:
Đặc điểm: hay gặp trẻ em
Nguyên nhân: LCK beta nhóm A
Cơ chế: Lắng đọng PH KN-KT
Biểu hiện: LLNT giống : RL kiểu VVCT
Diễn tiến: 955 khỏi; 5% STC, STM
Mạn :!!:
Nguyên nhân: từ đầu hoặc VTCT
Cơ chế: Tăng tb, xơ hoá, thoái hoá -> STM
Vòng xoắn bệnh lí :recycle:
Giảm SL nephron
Xơ hoá CT
Tăng ALTT, tăng lọc
HCTH :warning:
Biểu hiện :silhouettes:
LLNT RL kiểu HCTH
Nguyên nhân :pen:
Nguyên phát: MCD, FSGS, VCT màng, MPGN
Thứ phát: ĐTĐ, amyloidosis, lupus...
Cơ chế :unlock:
Dãn khe lọc: pro thoát, giảm đạm máu
Khái niệm :pencil2:
VCT với sang thương tối thiểu
Ống - mô kẽ thận :fire:
Nguyên nhân :pen:
Nhiễm độc, khuẫn
Tự miễn, Lắng đọng
Phân loại :red_flag:
Cấp: phù mô kẽ, thâm nhiễm BC, hoại tử ÔT
Mạn: Xơ hoá, thâm nhiễm BC, ỐT teo, dãn
BHRL :silhouettes:
RLCN ÔLG
Giảm THT chọn lọc: mất
K, aa, glucose,P,HCO3-
RLKN acid, cô đặc nước tiểu :explode:
Giảm acid hoá NT
Toan CH
Đa niệu
( Thiểu niệu ALN)
Tăng Cl-: GĐ sớm
Bệnh lí :warning:
Viêm mô kẽ thận
ĐKTL :pen:
VK ngược dòng: ứ niệu, viêm BQ
Cơ chế :!:
NK đường TND: Mủ, xơ hoá
Giai đoạn :checkered_flag:
Đầu đái mủ -> Sau ST
Hoại tử ỐTC
Nguyên nhân :forbidden:
Nhiễm độc, trùng, thiếu máu nuôi
Mô học :pencil2:
HẢ tổn thương: dãn, phù, hoại tử, teo ÔT
Giai đoạn :checkered_flag:
Thiểu niệu đến đa niệu
Suy thận :!?:
Đặc điểm :checkered_flag:
Là hậu quả nhiều bệnh
Giảm chức năng thận
Giảm đào thải: Ứ đọng cặn
RLĐG: Toan, kiềm máu
STM: Thiếu máu, Tăng HA
Phân loại :pencil2:
STC :warning:
Định nghĩa :fountain_pen:
Giảm nhanh chóng CN thận
Nguyên nhân :pen:
Trước Thận
Giảm thể tích máu
Cung lượng tim thấp
Thay đổi kháng lực mm thận
Ả/hưởng đến LL máu tưới thận
Cơ chế sinh lý bù trừ:
TKGC
1 more item...
RAA
1 more item...
Tăng ADH
1 more item...
Thể dịch
1 more item...
NSAIDS, ACE-inhibitors
Sau thận
Nghẽn NQ
Hẹp niệu đạo
Nghẽn đường NT
Tắc nghẽn cổ BQ
Chèn ép
Tại thận
Tắc nghẽn MM thận
Bệnh hệ VTH
Giảm CN CT, OT
ATN:
VTK
Lắng đọng nghẽn OT
Giai đoạn :explode:
Khới phát: Giảm GFR, thiểu niệu
Tăng cường: vô niệu, HC, ure huyết
Duy trì: GFR trở lại, NT hồi phục
Hồi phục: GFR bình thường
Biến chứng :silhouette:
HC ure huyết
RL ion, axit hoá NT
Nhiễm toan CH
STM :warning:
Định nghĩa :fountain_pen:
Giảm dần CN, không hồi phục
Nguyên nhân :pen:
Bệnh RLHT, VVCT, di truyền, VTK
Cơ chế :red_flag:
Tăng ure huyết
Ứ đọng chất thải: Creatinin, nito phi pr,..
RL các chất: Cholecalciferol, erythropoietin
RL nội tiết: Tăng PTH, Gastrin; giảm GH, insulin
Nước tiểu
:pencil2:
Sinh lý :smiley:
600ml-2500ml/24h
trong/hơi vàng nhạt
Khai
pH 5,5
urê, creatinin, acid uric, NH4
Bất thường :warning:
Dấu hiệu sớm
Chất lượng :explode:
Mủ niệu
Trụ niệu
Phân loại :checkered_flag:
Trụ hồng cầu: VCT
Trụ mỡ: HCTH
TP bất thường hình trụ
Huyết niệu
Bệnh lý :red_flag:
Nguyên nhân :question:
Tại thận
Rò rỉ máu
Chấn thương, sỏi
Nhiễm trùng niệu
Chấn thương tinh hoàn
Tổn thương nephron
Viêm mô kẽ thận
Viêm cầu thận
Viêm ống thận
Ngoài thận
Bệnh tự miễn
Rối loạn đông cầm máu
Biểu hiện :silhouettes:
Cặn Addis: 800-1000 HC/p/ml
Lớn 3 HC/QT
Protein niệu
Bệnh lý :red_flag:
Nguyên nhân :question:
Tại thận
Viêm cầu thận
MLCT tổn thương, thoát pro ra ngoài
HCTH, VTK, VBT
ỐT tổn thương, giảm THT pro
Ngoài thận
Tiền sản giật, đa u tủy xương
THA, ĐTĐ, VĐg TN
Biểu hiện :silhouettes:
Thấp: <1g/24h
TB: 1-3,5g/24h
Cao > 3,/24h
Số lượng :explode:
Vô niệu
Nặng hơn thiểu niệu
DL: Nhỏ 0,5ml/kg/h
nhỏ < 100ml/day
Thiểu niệu
Cơ chế :fountain_pen:
Trước thận
Thiếu máu đến thận, giảm lọc
Sau thận
Tắc nghẽn đường ra của NT
Tại thận
Tổn thương thực thể thận
Rò rỉ nước tiểu vào máu
Tắc ỐT cấp tính
Hoại tử ống thận
Nhỏ 400 ml/day
Đa niệu
Bệnh lí :red_flag:
Tại thận
Đái tháo nhạt thể ngoại biên
ADH bình thường
Tổn thương ÔT, giảm Đ/ứng ADH, giảm THT H20
VT xơ, STM giai đoạn đầu
Tb thận tổn thương, giảm THT NaCl, kéo H20
Ngoài thận
ĐTN thể trung tâm
Hạ đồi tổn thương, giảm ADH, giảm THT H20
Đái Tháo Đường
Glucose tăng ALTT, mất H20
Sinh lý :smiley:
Uống nhiều nước
thường xuyên > 2l/24h
lớn >70%
Trương Minh Thảo 1953010437 YGK45