Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Các Trạm SX, Quy trình CGSX MP - Coggle Diagram
Các Trạm SX
1. SMT BOT LINE
Ex: 5ksp/ca, cycle time = ~8s, 4man
2. STM TOP LINE
Ex: 4ksp/ca, cycle time = 11s, 9man
3. DIP LINE
Ex: sp/ca, cycle time = 13s, 17man
-
3.2. Dán băng dính che LED, gắn thermal pad FEMs, Wi-Fi
-
-
3.5. Cắt chân BOSA, tụ hóa
3.6. Cắm BOSA, dán băng dính cố định BOSA
3.7. Lắp PCBA vào Carrier, chốt cố định Carrier, cắm nút bấm Reset, WPS
3.8. Cắm tụ hóa, công tắc nguồn
3.9. Cắm connector DC, LAN
3.10. Check số lượng, chỉnh lại ngay ngắn linh kiện, lắp cover quang
3.11. Hàn DIP --> Tháo PCBA ra khỏi Carrier --> Đặt PCBA lên băng tải + Kiểm tra làm sạch carrier --> Chuyển Carrier lên đầu Line để thực hiện round mới
-
3.13. Kiểm tra ngoại quan, vệ sinh PCBA
4. PCBA LINE
Ex: sp/ca, cycle time = 12s, 29man
-
-
4.3. Kiểm tra Function, Write MAC, GPON S/N, LAN, Buttons, LEDs
-
-
-
4.7. Kiểm tra chức năng PON PCBA, lắp cover bảo vệ quang
-
4.9. Chuyển PCBA, lắp lên xe Burn-in
-
5. ASM LINE
Ex: sp/ca, cycle time = 13s, 15man
5.1. Lắp nút cover PCBA, lắp chốt định vị quang, đưa dây quang vào chốt định vị
5.2. Tách vỏ trên & vỏ dưới, lắp 02 anten vào vỏ
-
5.4. Quét MAC, in tem đáy & dán tem đáy
-
-
-
Ex: sp/ca, cycle time = 13s, 15man
-
6.2. Kiểm tra Function, check MAC, LAN, Quang, Buttons, LEDs --> Thực hiện Reset Factory
-
-
Ex: sp/ca, cycle time = 13s, 13man
7.1. Dán tem đáy, tem FW, tem vỡ bảo hành, tem thuê bao
7.2. Vệ sinh sản phẩm, cho vào túi Nilon, dán băng dính cố định
7.3. Quét S/N, in tem Gifbox & dán tạm lên box, tem Adapter
7.4. Gắn hộp Giftbox, đặt cable RJ45 vào hộp
7.5. Gập khay phụ kiện đặt vào Giftbox, đặt HDSD
-
-
-
-