Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHUYỂN HÓA GLUCID :fire::fire:, LÊ PHẠM UYỂN NHÃ YG-K45, Sinh lý bệnh …
CHUYỂN HÓA GLUCID
:fire::fire:
CÂN BẰNG GLUCOSE HUYẾT
Nồng độ
80-120mg%
4,0-6,1 mmol/L :
Nguồn cung cấp
:question:
Thức ăn
Tân tạo glucose
Phân hủy glycogen
Tiêu thụ
:question:
Tạo năng lượng
Tổng hợp glycogen
Tổng hợp protid,lipid
Thải qua thận
Điều hòa
:question:
nhờ vai trò của
Gan
:pencil2:
Tổng hợp/ Dự trữ/ Phân hủy glycogen
Tái tạo glucose từ acid lactic
Tân tạo glucose từ lipid,protid
Duy trì glucose trong máu 5-6 giờ
Hệ thần kinh
:pencil2:
Phó giao cảm
Giao cảm
Hệ nội tiết
:pencil2:
Hệ thống giảm glucose máu
hormon insulin
Cơ chế
tăng hoạt tính men hexokinase
tăng khả năng thấm ion K+,phosphat vô cơ vào tế bào
hoạt hóa men glycogen synthetase
ức chế men glucose 6 phosphatase
ức chế tân tạo glucose từ lipid, protid
Hệ thống tăng glucose máu
hormon khác
Cơ chế
tăng tạo glucose từ protid,lipid
tăng phân hủy glycogen tại tb gan
TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT
Định nghĩa : :question:
glucose máu tăng trên
120mg% (6,6mmol/L
)
Nguyên nhân
:question:
Do tăng cung cấp
Giảm tiêu thụ glucose ở tế bào
:
thiếu oxy, thiếu vitamin B1
Hưng phấn hệ thần kinh giao cảm
:
tức giận,hồi hộp
Rối loạn giảm tiết insulin, tăng hoạt tính của insulinase, có kháng thể chống insulin
Yêu tố cơ địa di truyền
:
gen nhạy cảm đái tháo đường
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Phân loại
:question:
Type 2: không phụ thuộc insulin
Thứ phát
Ở phụ nữ mang thai
Type 1: phụ thuộc insulin
Rối loạn dung nạp glucose
(tiền ĐTĐ)
Cơ chế bệnh sinh
:question:
Rối loan chuyển hóa glucid
:pencil2:
Giảm vận chuyển glucose vào tế bào
Giảm tổng hợp Glycogen do giảm hoạt tính men glycogen synthetase
Tăng ly giải glycogen.
Giảm G-6-P nội bào do giảm hoạt tính của men hexokinase
Giảm giáng hóa glucid ->giảm ATP cho tế bào sử dụng; giảm tạo NADPH
.
Tăng tân sinh đường từ lipid,protid
Rối loạn chuyển hóa lipid
:pencil2:
Tế bào đói glucid
=>tăng giáng hóa lipid để bù trừ
Giảm dự trữ lipid ở mô mỡ
Tăng thoái biến mỡ
Tăng huy động mỡ
Hậu quả
Tăng tạo thể cetonic trong máu
Tăng cholesterol máu
Rối loạn chuyển hóa protid
:pencil2:
Giảm tổng hợp protid
Giảm vận chuyển a.amin vào tế bào
Tăng tân tạo đường từ protid
Hậu quả
Tăng a.amin huyết
Cân bằng Nitơ âm tính => gầy.
Định nghĩa
:
trạng thái tăng glucose máu
Cơ chế biểu hiện
:question:
Gầy nhiều
Uống nhiều
Tiểu nhiều, nước tiểu có glucose
Ăn nhiều
Biến chứng
:question:
Sớm
:pencil2:
Nhiễm trùng
Nhiễm toan
Hôn mê
:
do tăng áp lực thẩm thấu
do tăng thể ceton
Mất nước =>RL điện giải
Muộn
:pencil2:
Xơ hóa mạch máu: do thiểu dưỡng
Tổn thương dây thần kinh
Nguyên nhân
:question:
Giảm Insulin hoặc không tổng hợp Insulin: =>
Thiếu Insulin tuyệt đối.
Tế bào Không đáp ứng với Insulin:
Thiếu Insulin tương đối.
Hậu quả :question:
Gây bệnh Đái tháo đường
GIẢM ĐƯỜNG HUYẾT
Định nghĩa
Glucose máu giảm dưới
80mg% (<4,4 mmol/L)
Phân loại
:question:
Người lớn: giảm
<45mg%
Trẻ
>24 giờ tuổi
: giảm
<40mg%
Trẻ
< 24 giờ tuổi
đủ tháng: giảm
<30mg%
thiếu tháng: giảm
<20mg%
Nguyên nhân
:question:
Giảm cung cấp glucid
:pencil2:
Kém hấp thu ở đường ruột
:
Giảm diện hấp thu
Thiếu men
Giảm phosphoryl hóa ở tb thành ruột
Rối loạn khả năng dự trữ và chuyển hóa trung gian
Bệnh lý gan
Thiếu men cần cho chuyển hóa đường bẩm sinh
Đói ăn lâu ngày, suy sinh dưỡng Kwashiokor
Tăng tiêu thụ glucid
:pencil2:
Tăng quá trình oxy hóa: sốt, sốc, nhiễm khuẩn,u ác tính
Tăng sử dụng quá mức glucose : u tế bào beta đảo tụy
Mất nhiều qua thận do thiếu men phosphatase bẩm sinh
rối loạn điều hòa cân bằng glucose máu
: :pencil2:
Rối loạn tăng insulin chức năng
Rối loạn thiểu năng tuyến nội tiết
Rối loạn yếu tố thần kinh
Cường phó giao cảm
Ức chế giao cảm
Trường hợp khác
:pencil2:
Nhiễm độc rượu
Nghiện thuốc lá
Dùng thuốc điều trị ĐTĐ không đúng cách
Hậu quả
:question:
Do giảm đường não gây ra: :!: yếu và mệt, hoa mắt, chóng mặt, nói khó, co giật, bất tỉnh,mê.
Do hệ thần kinh tự động gây ra: :!: tim nhanh, run, lo lắng,xanh xao, đổ mồ hôi, đói cồn cào, dị cảm.
Cơ chế :question:
Khi đường huyết giảm dưới 50mg% -> tb não chịu ảnh hưởng đầu tiên
(Tb não hấp thu đường theo quy luật thẩm thấu không cần insulin)
=> Ảnh hưởng hệ TK thực vật
Cân bằng
:check:
Rối loạn
:green_cross:
Rối loạn
:green_cross:
LÊ PHẠM UYỂN NHÃ
YG-K45
Sinh lý bệnh -Rối loạn chuyển hóa glucid