Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hiện tại phân từ & quá khứ phân từ - Coggle Diagram
Hiện tại phân từ & quá khứ phân từ
Cấu tạo và phân loại về phân từ
Cấu trúc
Hiện tại phân từ: Ving
Quá khứ phân từ: Ved
phân loại
HTPT: chủ động
QKPT: bị động
Sự khác biệt giữa HTPT, DĐT
Hiện tại phân từ
đóng vai trò như một tính từ có ý nghĩa để bổ sung cho danh từ
Danh động từ
là một hành động, sự việc cụ thể đóng vai trò như một danh từ và có thể giữ chức năng chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu
Mệnh đề giản lược
tính từ
Sự việc diễn ra cùng lúc
Khái niệm
V ing
V ed
Cách dùng và một số cụm từ cố định sử dụng phân từ
Cách dùng
Bổ nghĩa N
Đứng trước N
Đứng sau N
Làm rõ S/O trong câu
làm rõ S
làm rõ O
cụm từ cố định sử dụng phân từ
overwhelming support
rewarding experience
surrounding area
accomplish writer
complicated procedures
customized program
lasting impression
missing luggage
opposing oponoin
damaged roads
dedicated representative
enclosed contract
demanding task
challenging project
existing system
experienced desiger
limited recouses
preferred means
Hiện đại phân từ và quá khứ phân từ
HTPT : Ving bổ ngữ cho N, chủ ngữ là danh từ trong câu
QKPT: V3/ed bổ ngữ cho N, chủ ngữ là tân ngữ trong câu
Động từ chỉ cảm xúc
người - ed
vật - ing
Mệnh đề giản lược
S, liên từ trong mệnh đề -> V ing/Ved
Chức năng mệnh đề giản lược
lý do
sự việc diễn ra đồng nhất
thời gian
bổ sung thông tin