Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CÁC LOẠI BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG - Coggle Diagram
CÁC LOẠI BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG
Trước hoạt động
Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường.
Căn cứ PL
Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
Nghị định số 155/2016NĐ-CP
Thông tư 25/2019/TT-BTNMT
Nghị định 40/2019/NĐ-CP
Đối tượng
Phụ lục II Mục I Nghị định 40/2019/NĐ-CP, cột 4 Quy định các đối tượng phải lập hồ sơ kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
Làm cho dn có DTM
Tần suất thực hiện
một lần
Thời gian thực hiện
Khoản 19, Điều 1 Nghị định 40/2019/NĐ-CP
Trước khi hết vận hành thử nghiệm 30 ngày
Thời gian vận hành 3-6 tháng
Cơ quan tiếp nhận
Cơ quan đã phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, kế hoạch/đề án bảo vệ môi trường hoặc cơ quan được ủy quyền.
Hồ sơ xác nhận hoàn thành công trình BVMT
khoản 10, Điều 1, NĐ 40/2019/NĐ-CP
01 văn bản đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình BVMT của dự án Mẫu số 12, Phụ lục VI, Mục I
07 BC kết quả thực hiện các công trình BVMT của dự án, kèm theo kết quả quan trắc trong quá trình vận hành thử nghiệm và hồ sơ hoàn công các công trình BVMT
01 bản sao quyết định phê duyệt kèm theo bản sao ĐTM
01 văn bản của Cơ quan chuyên môn về BVMT cấp tỉnh thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình XLCT
Xử lý vi phạm
Điều 9, Nghị định 155/2016/NĐ-CP
Phạt tiền từ
100 triệu đồng đến 120 triệu đồng
đối với hành vi
không lập hồ sơ báo cáo kết quả thực hiện các công trình BVMT
phục vụ giai đoạn vận hành
Phạt tiền từ
140 triệu đồng đến 160 triệu đồng
đối với hành vi
không có Giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT
phục vụ giai đoạn vận hành
Sau hoạt động
Nước
Báo cáo tình hình khai thác nước ngầm
Căn cứ PL
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
Thông tư 27/2014-BTNMT
NĐ 36/2020/NĐ-CP
Đối tượng
Các đói tượng đã được cấp GP khai thác nước ngầm
Tần suất thực hiện
một làn/năm
Nơi tiếp nhận
Phòng TNMT tiếp nhận hồ sơ đối với giấy phép khai thác nước mặt do Uỷ ban nhân dân cấp Quận, Huyện cấp phép.
Sở TNMT tiếp nhận hồ sơ đối với giấy phép khai thác nước mặt do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, tp cấp phép.
Cục quản lý TNN- Bộ TNMT tiếp nhận hồ sơ đối với giấy phé p khai thác nước mặt do Bộ TNMT cấp phép.
Mẫu báo cáo
Không quy định cụ thể trong luật
Nội dung
Thông tin về chủ GP và công trình xả thải
Hiện trạng khai thác
Diễn biến mực nước
Diễn biến chất lượng nước
Diễn biến môi trường
Tình hình thực hiện các trách nhiệm quy định trong giấy phép
Nhu cầu sử dụng nước hiện tại và trong các năm tới
Xử phạt vi phạm
Khoản 2, Điều 10, NĐ 36/2020/NĐ-CP
Báo cáo tình hình xả thải.
Xử phạt vi phạm
Khoản 1, Điều 21, NĐ 36/2020/NĐ-CP
Không thực hiện báo cáo phạt tiền từ 5 triệu - 10 triệu
Căn cứ PL
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
Thông tư 27/2014-BTNMT
NĐ 36/2020/NĐ-CP
Đối tượng
Các DN đã được cấp phép xã thải
Tần suất thực hiện
Tùy vào điều 2 trong GP xả thải
1 lần/ năm (trước ngày 15/12 hằng năm)
2 lần/năm (tháng 6 và tháng 12)
Nơi tiếp nhận
Phòng TNMT
đối với giấy phép xả thải do Ủy ban nhân dân cấp Quận, huyện cấp
Sở TNMT
đối với giấy phép xả thải do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh/TP cấp
Cục Quản lý TN nước- Bộ TNMT
đối với giấy phép do BTNMT cấp
Mẫu báo cáo
Không quy định cụ thể trong luật
Nội dung
Thông tin về chủ GP và công trình xả thải
Tình hình xả thải chủ chủ GP trong kỳ BC
Tình hình thực hiện nghĩa vụ cùa chủ GP
Báo cáo tình hình khai thác nước mặt
Căn cứ PL
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
Thông tư 27/2014-BTNMT
NĐ 36/2020/NĐ-CP
Đối tượng
Các đói tượng đã được cấp GP khai thác nước mặt
Tần suất thực hiện
một lần/năm
Nộp trước ngày 15/12
Nơi tiếp nhận
Phòng TNMT tiếp nhận hồ sơ đối với giấy phép khai thác nước mặt do Uỷ ban nhân dân cấp Quận, Huyện cấp phép.
Sở TNMT tiếp nhận hồ sơ đối với giấy phép khai thác nước mặt do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, tp cấp phép.
Cục quản lý TNN- Bộ TNMT tiếp nhận hồ sơ đối với giấy phép khai thác nước mặt do Bộ TNMT cấp phép.
Mẫu báo cáo
Không quy định cụ thể trong luật
Xử phạt vi phạm
Khoản 2, Điều 10, NĐ 36/2020/NĐ-CP
LƯU Ý
Các báo cáo tình hình phục vụ cho việc xin gia hạn Giấy phép được thực hiện dễ dàng hơn.
BC công tác BVMT
Tấn suất thực hiện
Mỗi năm 1 lần
Cơ quan tiếp nhận
Cơ quan đã phê duyệt, xác nhận ĐTM, đề án bảo vệ môi trường, KHBVMT hoặc hồ sơ về môi trường tương đương của dự án, cơ sở
Sở Tài nguyên và Môi trường
Điểm c, Khoản 1, Điều 37, Thông tư 25/2019
Xử phạt
Điều 12, Nghị định số 155/2016/NĐ-CP
Các thông tin được lồng ghép trong BC CTBVMT
Kết quả hoạt động các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
quản lý CTR
Thống kê khối lượng CTR CN, sinh hoạt, nguy hại kèm hóa đơn và chứng từ thu gom.
Biện pháp quản lý CTR của công ty đảm bảo chưa?
Về công trình bảo vệ môi trường
Kết quả quan trắc nước thải
định kì, tự động phân tích chỉ tiêu ô nhiễm (các thông số Dn cam kết quan trắc quy định theo ĐTM, KHBVMT)
Kết quả quan trắc khí thải
định kì, liên tục, tự động
phần giới thiệu sơ bộ về công trình xử lý nước thải, khí thải.
Kết quả khắc phục các yêu cầu của cơ quan thanh tra, kiểm tra và cơ quan thẩm quyền nhà nước nếu có
Tình hình thu gom, vận chuyển, xử lý CTRSH, CTRCNTT, CTNH
Khối lượng CTR đã thu gom
quản lý phế liệu nhập khẩu
Tình trạng kho, bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu: ngoài những nội dung báo cáo về thực trạng sử dụng, quản lý kho, bãi lưu giữ phế liệu, cần mô tả những nội dung thay đổi, điều chỉnh so với Giấy xác nhận đã được cấp.
Chứng thư giám định các lô hàng đã thông quan đối với trường hợp được miễn kiểm tra (trừ các nội dung đã được báo cáo tại các mục riêng)
Thông tin doanh nghiệp
Tình hình triển khai công tác cải tạo và phục hồi MT đối với hoạt động khai thác khoáng sản
Đối tượng
Chủ dự án, cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ (trừ chủ đầu tư và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật của KCN)
Khoản 1, Điều 37, Thông tư 25/2019
Căn cứ PL
Nghị định số 155/2016/NĐ-CP
Thông tư 25/2019/TT-BTNMT
Thời gian thực hiện
Kỳ báo cáo tính từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/12
được gửi tới các cơ quan quản lý trước ngày 31/01 của năm tiếp theo.
Điểm c, Khoản 1, Điều 37, Thông tư 25/2019/TT-BTNMT
Mẫu báo cáo
Phụ lục VI, Thông tư 25/2019/TT-BTNMT
Báo cáo CTNH lần đầu
Nơi tiếp nhận
Sở TNMT
Mẫu báo cáo
Phụ lục 4 (A) TT 36/2015/NĐ-CP
Đối tượng
Cơ sở dầu khí ngoài biển.
Cơ sở phát sinh CTNH thường xuyên hay định kỳ hàng năm với tổng số lượng
không quá 600 kg/năm
, trừ trường hợp CTNH thuộc danh mục các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP)
Cơ sở phát sinh CTNH có thời gian hoạt động
không quá 1 năm
Tần suất thực hiện
một lần duy nhất
Căn cứ PL
NĐ 38/2015/NĐ-CP
TT 36/2015/TT-BTNMT