Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Đái tháo đường 🐝🐝, Thang điểm đánh giá bàn chân ĐTĐ, Tuyến tụy - Coggle…
Đái tháo đường 🐝🐝
Tiêu chuẩn chẩn đoán 🧾🧾
-Đường huyết đói : nhịn ăn ít nhất 8-14h giờ > 126 mg/dl ( 7mmol/l) (bt: 70-100)
-Dung nạp Glucose (OTPP): uống 75g Glucose pha trong 300ml nước cất ( thường lấy chai Glucose 25%) uống trong vòng 5' ➡ sau 120' 🕑 đo lại > 200 mg/dL ( 11.1 mmol/l) ( tại vì sau 120' Hormon Insulin sẽ điều hòa đường huyết lại)
-Đường huyết bất kì > 200mg/dL (11.1 mmol/L) kèm với triệu chứng Tăng đường huyết
-HbA1c ( HbA1 gắn với 5 Glucose)
- HbA1C bình thường : 4- 5.6%
- Tiền đái đường: 5.7-6.4%
- Đái đường: > 6.5%
4 triệu chứng
- Ăn nhiều (vì Insulin không ❌ cho Đường hấp thu vào tế bào)
- Uống nhiều (vì tiểu nhiều nên phải uống nước) ( vì Glucose trong máu nhiều ➡ Tăng ⬆ Áp suất thẩm thấu ➡ tác động lên vùng hạ đồi tiết ADH ➡ kích thích cảm giác khát)
- Tiểu nhiều ( vì đường trong nước tiểu ➡ Tăng ⬆ áp suất thẩm thấu ➡ kéo nước vào ống thận nhiều)
- Gầy nhanh ( đường trong máu ⬆ tăng ➡ tế bào ❌ được hấp thu ➡ cơ lấy đường ra để hấp thu ➡ gầy nhanh)
- Khô da (do mất nước)
- Ngứa toàn thân( do biến chứng TK ➡ kích thích các đầu tận cùng TK và BN có toan Ceton ➡ gây ngứa)
- Mờ mắt thoáng qua( ⬆ VGF , ngoài ra ⬆ chuyển hóa Sorbitol ➡ ⬆ Sorbital trong mắt ➡ ⬆ áp suất thẩm thấu ➡ kéo nước vào mắt ➡ mờ mắt 👁👁)
- Dễ nhiễm trùng( vì môi trường đường nhiều trong máu ➡ dễ nhiễm khuẩn , ⏬ gốc tự do ➡ ❌ kêu gọi được BC tới để ăn VK)
Type 1: gen HLA-DR3 & HLA-DR4 ➡ Tb Lympho T phá hủy các tb β tuyến tụy ➡ bệnh tự miễn ➡ ❌ sx được Insulin
Biến chứng
- Toan chuyển hóa thể Ceton (Do gan tạo nhiều Ceton acid)➡ H+ ⬆ tăng ➡ H+ đi vào tế bào nhờ kênh H-K ➡ K đi ra máu ➡ K máu ⬆ ( run cơ, nhịp tim ⬆, nôn ói, đau đầu)
-có 2 loại: Do miễn dịch (95%), vô căn (5%)
-Các dạng đặc biệt
- Bệnh lý gen: MODY
- Bệnh lý tụy: viêm tụy mãn, xơ hóa tụy, chấn thương
- Bệnh nội tiết: to đầu chi, HC Curshing, Basedow
- Do thuốc: Corticoid, Thiazide
- Các hội chứng di truyền khác
- Tuổi <30
- Triệu chứng đột ngột: ăn nhiều, uống nhiều, tiểu nhiều, gầy nhanh
- Thể trạng: ốm 🙍🏻♀️🙍🏻♂️
- Nhiễm toan ceton: có
- Điều trị: Insulin
- Kháng thể: kháng thể GAD/ ICA : +
Type 2: Receptor Insulin ❌ cho insulin gắn vào hoặc cho gắn vào nhưng ❌ hđ ➡ tb bị đói đường ➡ báo cho tuyến tụy sản xuất nhiều tế bào β ➡ tế bào β phì đại ➡ làm việc nhiều ➡ tế bào β chết
- Biến chứng : ⬆ áp suất thẩm thấu (vì Glucose trong máu nhiều )➡ hút nước từ trong tế bào vào máu 🩸 (nếu ở trên não ➡ nhiễm toan ceton nhẹ)
-có 2 loại: kháng Insulin (chủ yếu), giảm Insulin và kháng Insulin, giảm Insulin ( chủ yếu)
- ĐTĐ thai kì, rối loạn dung nạp Glucose
- Tuổi > 40
- Triệu chứng: từ từ
- Mập
- Nhiễm toan ceton: ít
- Điều trị: có thể dùng thuốc viên
- Kháng thể: kháng tgeer GAD/ ICA : -
Các nguy cơ đái tháo đường
- Cha mẹ có bệnh ĐTĐ
- Tuổi > 45
- Tăng huyết áp
- HDL < 35mg/dL và/hoặc Triglycedride > 250 mg/dL
- Phụ nữ có hội chứng buồng trứng đa nang
- Có lối sống tĩnh tại (lười vận động 🛌🏻🛌🏻)
- Phụ nữ sinh con > 4kg
- Vòng eo >90 👦🏻, >80 👧🏻
- HbA1c > 5.7%
Cận lâm sàng
-Type1: kháng thể: anti GAD, ICA
- Peptide C
➡ phân biệt ĐTĐ type 1 ❔ type 2 ❔
- Glucose đói, bất kì
- Glucose niệu
- Dung nạp Glucose
- HbA1c
➡ Đánh giá có ĐTĐ ⁉⁉
- Thể ceton ➡ tầm soát biến chứng gan
- Lipid máu: biến chứng ⬆ Lipid máu
- albumin,microalbumin niệu, độ lọc cầu thận ➡ tầm soát biến chứng thận
Tiền đái tháo đường
- Đường huyết đói: 5.6- 6.9 mmol/L (100-125 mg/dL)
- HbA1c: 5.7-6.4%
- Dung nạp Glucose: 7.8-11.1 mmol/L (140-199mg/dL)
Biến chứng ĐTĐ
Biến chứng cấp
- Hôn mê do nhiễm toan Ceton
- Hôn mê do ⬆ áp lực thẩm thấu
Biến chứng mạn
MM lớn:
- Mạch vành
- Tai biến mạch máu não
- ĐM ngoại biên 👦🏻=👧🏻
MM nhỏ:
- Võng mạc 👁
- Thận
- Thần kinh ( thiếu máu nuôi TK)
Yếu tố nguy cơ võng mạc
- Kiểm soát đường huyết chưa tốt
- ⬆ Triglyceride, cholesteron
- Thai kì
- THA, thiếu máu, tiểu đạm
Yếu tố nguy cơ thận:
- ⬆ Đường huyết
- ⬆ Huyết áp
- Tiểu đạm
- Tiền căn gia đình
- Giới: nam 👦🏻
- Yếu tố nguy cơ cho bệnh thận mạn tiến triển: 🚬, ⬆ lipid máu( xơ vữa mạch máu ở thận), nhẹ cân lúc sinh
Thần kinh: bệnh TK tự chủ, đa dây TK
Đa dây TK ngoại biên đối xứng ngọn chi
- Đau âm ỉ , đau tăng về đêm ở chi và bụng
- Mất cảm giác kiểu đi vớ, đeo găng tay
- Giảm/ mất cảm giác tiếp xúc da, nhiệt
- Dị cảm đầu chi: cảm giác kiến bò, kim châm
- Yếu cơ ➡ xương chống nặng ➡ thoái hóa khớp
TK tự chủ
- Rối loạn tiết mồ hôi
- Rối loạn tiêu hóa
- Rối loạn tiểu tiện
- Chóng mặt
- Hạ đường huyết ❌ nhận biết ( vì bệnh nhân bị hạ đường huyết nhiều nên quen ➡ luôn có sẵn kẹo ngọt)
Viêm đơn dây TK, đa rễ dây TK
Tấm soát albumin niệu của ĐTĐ
- Type 1: tầm soát 5 năm 1 lần
- Type 2: tầm soát liền
- Creatinin niệu ít nhất mỗi năm
Mục tiêu điều trị
- Đường huyết: ĐH đói 80-130mg/dL, ĐH sau ăn < 180mg/dL
-HbA1c < 7 % (6.5%)
- Huyết áp < 130/80 mmHg
- LDL cholesterol < 100mg/dL (2.6 mmol/L)
- HDL cholesterol: Nam > 40 mg/dL (1.1 mmol/l), Nữ > 50 mg/dL (1.3 mmol/l)
- Trigliceride < 150 mg/dL
- Chế độ ăn Low carb ➡ dễ bị suy thận ➡ do tb đói đường ➡ nên lấy trong thể ceton ➡ đào thải H+ nhiều ➡ suy thận
-
Tuyến tụy
Nội tiết: trong tiểu đảo Langerhands 🛬🛬
- tế bào α: tiết Glucagon
- tế bào β: tiết Insulin
Ngoại tiết (các men chưa hoạt hóa)
-Lipase
-Amylase
-Tryptopase
➡ Viêm tụy cấp là do các men này hoạt hóa ➡ tiết vào ống tụy ➡ phá hủy ống tụy (bản chất Pr)