CÔNG TY TNHH 2 THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
KHÁI NIỆM - ĐẶC ĐIỂM
CƠ CẤU TỔ CHỨC
VỐN VÀ CHẾ ĐỘ TÀI CHÍNH
Chế độ chịu trách nhiệm
Tư cách pháp nhân
Số lượng
Quyền phát hành chứng khoán
Người góp vốn
Tổ chức, cá nhân ( Khoản 1, điều 46 )
2- 50 ( Khoản 1, điều 46 )
Hữu hạn (Khoản 1, điều 46)
Có ( Khoản 2, điều 46 )
Không (Khoản 3 , điều 46)
Quản lý theo chế độ tập thể
Hội đồng thành viên
Quyền và nghĩa vụ ( Khoản 2, Điều 55)
Cơ chế ra quyết định
Lấy ý kiến bằng VB (Đ 61)
Biểu quyết tại cuộc họp
Triệu tập bởi Chủ tịch HHĐTV, TV, Nhóm TV ( K1, Đ 57 )
ĐK họp : Số TV tham dự sở hữu từ 65% VĐL (K1, Đ 58 )
ĐK thông qua NQ (K3, Đ 59)
Cơ quan / chức danh quản lý (Khoản 1, Điều 54 )
Hội đông thành viên
Chủ tịch HĐTV
GĐ,TGĐ
**Cơ chế quản lý theo chế độ 1 thủ trưởng
Chủ tịch HĐTV
Do Hội đồng thành viên bầu, miễn nhiệm , bãi nhiệm ( K1, Đ 56 )
Quyền và nghĩa vụ ( K2, Đ 56 )
Giám đốc, TGĐ
Quyền và nghĩa vụ ( K2, Đ 63 )
ĐK để giữ chức danh ( Đ 64)
Do Hội đồng thành viên bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm ( K2 , Đ55 )
ĐK để giữ chức vụ
Có năng lực hành vi dân sự
là các nhân hoặc người đại diện phần vốn góp
Được Hội đồng thành viên công ty bầu
Có đủ năng lực , kinh nghiệm , trình độ học vấn theo quy định
Tăng giảm vốn điều lệ (Đ 68 )
ĐK và phương thức chia lợi nhuận (Đ 69)
Hoàn thành nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác, Đảm bảo thanh toán đủ nợ và nghĩa vụ TS khác đến hạn trả sau khi chia lợi Nhuận
Phân chia LN dựa trên số vốn góp của từng TV hoặc dựa theo cam kết của các TV
Góp vốn ( Đ 47 )
VĐL là tổng giá trị phần vốn góp các thành viên cam kết góp vào công ty
TV góp vốn đủ và đúng với loại TS đã cam kết
Công ty phải điều chỉnh VĐL nếu TV chưa góp hoặc chưa góp đủ số vốn đã cam kết