Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TO VERB - Coggle Diagram
TO VERB
Hình thức của to verb
hình thức phủ định
not/never + to + verb
có chủ ngữ khác chen giữa trong câu
hình thức cơ bản
to + verb
Các trường hợp theo sau là to verb
Động từ chính + O + to verb
ebcourage (động viên)
persuade (thuyết phục)
require/request
inform/notify (thông báo)
allow/permit (cho phép)
tell
force (ép buộc)
remind
advise
enable (cho phép)
ask
expect (đòi hỏi)
cấu trúc đặc biệt
too + Adj/Adv + to verb: quá...đến nỗi không thể
Adj/adv + enough + to verb(... đủ để)
in order to (= so as to) + V: để mà
Đông từ chính + to verb
refuse/decline (từ chối)
manage
expect
hesitate (do dự)
seem/appear
want/wish/hope
decide/choose
agree
fail
plan
promise
Khái niệm
là hình thức là to + động từ nguyên mẫu
về bản chất không phải là động từ chính
Các biến thể của chủ ngữ và động từ nguyên mẫu
Các biến thể to verb
thể hoàn thành
thể bị động
thể cơ bản
Động từ nguyên mẫu
thể sai khiến, nhờ vả
sau đông từ liên quan đến 5 giác quan
Cách dùng của to verb
đóng vai trò như N,adj,adv
ADJ
Bổ nghĩa cho N
ADV
Bổ nghĩa cho Adj
Bổ nghĩa cho các câu
Bổ nghĩa cho V
N
Tân ngữ
Bổ ngữ
Chủ ngữ
Đóng vai trò như S,O thật trong câu
Chủ ngữ thật
Tân ngữ thật
find/make/consider + it +Adj + to verb
Sự khác biệt giữa động từ chính và to verb
to - verb không thể đứng thay vị trí của động từ chính trong câu