Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Ving - Coggle Diagram
Ving
Hình thức cơ bản của Ving
hình thức cơ bản
verb + ing
hình thức phủ định
not/never + verb + ing
Khái niệm
Ving là một dạng động từ có thể được sử dụng như một N
được thành lập bằng cách Ving
Các biến thể và cách dùng
Các biến thể Ving
Dạng hoàn thành
having + V3/ed
Dạng bị động
being +V3/ed
Dạng cơ bản
V ing
Cách dùng của Ving
tân ngữ (sau động từ chính)
tân ngữ (sau giới từ)
chủ ngữ
bổ ngữ
Những động từ theo sau Ving
Động từ chính +Ving
quit/give up (từ bỏ)
avoid
recommend
deny
enjoy
consider
keep
finish
delay/postpone
imagine (tưởng tượng)
suggest
Động từ chính + Ving/ to vinf
không có sự thay đổi về nghĩa
continue
prefer (ưa thích)
like/love
hate
begin/start
attempt (cố gắng)
có sự thay đổi về nghia
stop + Ving (dừng làm việc gì - ngừng hẳn
stop + to -inf (dừng để làm gì - ngừng ...để làm...)
try + Ving (thử cái gì - lời khuyên)
try + to-Vinf (cố gắng làm gì - nổ lực)
remember + Ving (nhớ đã làm gì - đã xảy ra)
remember + to V (nhớ phải làm gì - sắp xảy ra)
Sự khác biệt N và Ving
tân ngữ có thể theo sau Ving nhưng với danh từ thì không thể
Ving dẫn dắt hàng động của S khác trong câu
xuất hiện phía trước danh động từ bằng cách sử dụng tính từ sở hữu