Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH MÀNG NÃO - Coggle Diagram
HỘI CHỨNG KÍCH THÍCH MÀNG NÃO
1. Triệu chứng cơ năng
Còn gọi là tam chứng màng não gồm 3 dấu chứng
(1) Đau đầu
1: Tần suất:
thường gặp
2: Tính chất đau
(5)
1:Đau dữ dội
2: Hướng lan: Lan tỏa OR khu trú
3: Liên tục nhưng cũng có khi từng cơn
4: Tăng
khi có tiếng động + ánh sáng + khi cử động đột ngột
=> Nên BN nằm yên, quay đầu vào chỗ tối
5: Đỡ khi: Dùng thuốc giảm đau
ít đỡ, rút bớt DNT thì đỡ nhanh
(2) Nôn vọt
1: Nôn thành vòi, nhất là khi thay đổi tư thế
2: Nôn xong đỡ đau đầu
(3) Táo bón
1: Không kèm chướng bụng
2: Dùng thuốc nhuận tràng không đỡ
(4) Lưu ý người già, trẻ em
1: Có khi không đau đầu & nôn
2: Thay vào đó: bất an, mất ngủ => dần đi vào hôn mê, ít HC kích thích chung
3: Trẻ em: có khi tiêu chảy
2. Triệu chứng thực thể
(triệu chứng kích thích chung)
(1) Co cứng cơ
1: Tư thế cò súng
1: Đầu ngửa ra sau
2: Chân co vào bụng quay vào chỗ tối
3: Giá trị: Nếu có là điển hình
2: Dấu cứng gáy
1: Cách khám
1: Tư thế BN
: nằm ngửa, đầu không gối
2: Thầy thuốc
Để tay dưới đầu => nâng nhẹ lên
2: Đánh giá
Bình thường:
cằm chạm đầu ngực
Dấu gáy cứng:
Gáy duỗi cứng
Cằm không gập vào ngực
Có khi nâng cả ngực lên theo
3: Cách khác
1: Đặt hai ngón tay dưới cổ và nhấc lên
2: Bình thường: đầu ngửa ra sau
3: Dương tính: đầu không ưỡn ra sau
=>
Cần loại trừ với BN gồng
=> Làm đi làm lại nhiều lần
4: Phân biệt
1: Đau CS cổ
2: Chấn thương
3: Thấp ĐS cổ
(2) Dấu tăng áp lực DNT
1: Dấu Kernig
1: Cách khám
BN
nằm ngửa đầu không gối, chân duỗi thẳng
Thầy thuốc
luồn tay dưới gót chân, từ từ nâng chân lên
2: Đánh giá
Bình thường:
nâng đến 70 độ: 2 chân vẫn duỗi thẳng
Dương tính:
khi nâng dưới 70 độ 2 chân co lại => Kernig (+)
2: Dấu Brudzinski
1: Trên
Cách khám
BN nằm ngửa, hai chân duỗi thẳng
Nâng đầu BN lên
Đánh giá
BT: hai chân vẫn duỗi thẳng
Dương tính: hai chân co lại khi nâng đầu lên
2: Dưới
Cách khám
BN nằm ngửa, đầu không gối
Gấp chân vào bụng (từng bên một)
Đánh giá
BT: Chân bên kia vẫn duỗi thẳng
Dương tính: chân bên đối diện co lại
(3) Dấu hiệu khác
3.1. Tăng cảm giác đau toàn thân => có khi sờ vào, bóp nhẹ đã kêu đau
3.2.
Sợ ánh sáng
do tăng cảm giác đau khi nhìn ra ánh sáng
3.3. Tăng PXGX
3.4. RL giao cảm
1: Mặt khi đỏ khi tái
2: Vạch màng não (+) khi vạch ở da bụng vạch đỏ thẩm hơn, lan rộng hơn nơi vạch và giữ lâu, thường trên
1-3 phút