Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
vật lí 1 - Coggle Diagram
vật lí 1
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Phân tử chỉ tồn tại trạng thái kích thích khoảng 10^-9 - 10^-8
Vai trò
của các phân tử và ion trong cơ thể sống phải đảm bảo:
Dự trữ,vận chuyển,giải phóng năng lượng
Chứa toàn bộ thông tin cần thiế
Yếu tố cấu trúc của cơ thể
Cơ thể có 2 dung môi: nước và lipid
4 dung dịch:điện ly,không điện ly,keo,đại phân tử
Các hiện tượng
Hiện tượng thẩm thấu
Không có tham gia lực ngoài
Cơ chế: nồng độ thấp tới nồng độ cao-> Ngược Gradien
Động lực:chênh lệch áp suất
Vai trò: Đối với cơ thể sinh vật và trong y học
Lọc và siêu lọc
Có sự tham gia của lực bên ngoài
Cơ chế:Chiều tổng hợp lực tác dụng lên dung dịch -> Cùng chiều or ngược chiều
Động lưc:Phải tiêu tốn năng lượng do ATP cung cấp
Vai trò:
Vận chuyển nước qua mao mạch theo cơ chế lọc
Động mạch: HA> áp suất thẩm thấu thì nước từ máu thoát ra mao mạch
Tĩnh mạch: HA< áp suất thẩm thấu thì nước từ gian bào vào máu
Trao đổi chất-> Siêu lọc-> Động lực là sự chênh lệch áp suất
Cầu thận -> Siêu lọc
Khi cầu thận bị bệnh lí: hồng cầu,protein được xuyên qua--> Hiện tượng đái ra máu trong bệnh viêm thận
Được sử dụng phổ biến trong kỹ thuật thẩm phân máu
Hiện tượng khuếch tán
Rắn<lỏng<khí(nhanh nhất)
Không có sự tham gia của lực ngoài
Cơ chế: Nồng độ cao sang nồng độ thấp -> Cùng chiều với gradien nồng độ
Vai trò: Vận chuyển vật chất quan trọng nhất
Động lực: Gradien nồng độ
Chức năng và cấu trúc của màng tế bào
Chức năng
Bao bọc,phân định,bảo vệ tế bào
Tiép nhận,truyền đạt,xử lí thông tin
Trao đổi vật chất và năng lượng
Cấu trúc
Dày : 50: 120A
Lỗ có đường kính: 7:8 A chiếm 0.006% bề mặt
Tính chất chung
Lưỡi chiết quang
Sức căng mặt ngoài nhỏ
Điện trở lớn
Cấu trúc không đồng nhất
Thành phần:
Giữa: 2 lớp phospholipíd
ngăn cản in và chất hòa tan
Hai phía: lớp protein sợi
đàn hồi,sức căng mặt ngoài nhỏ
Ngoài cùng và trong cùng: Lớp protein cầu lẫn protein nhầy và glycopid
tạo điện tích âm ở mặt ngoài màng
Phương pháp nghiên cứu
PP sử dụng các chất màu
PP phân tích vi lượng hóa học
PP thẩm thấu
PP đồng vị phóng xạ
Phân loại màng tế bào(4 loại) Đa số L2 và L3
L4:"Rây" Tất cả hòa tan đi qua
Rất ít trừ khi bị tổn thương. VD như thiếu O2
L3:Tất cả chất hòa tan
trừ KEO
đi qua
vd: thành mao mạch
L1:Phân tử nước đi qua
L2:Phân tử nước và phân tử tinh thể đi qua
vd: màng tế bào
Phương thức vận chuyển
Hòa tan vào lipid ở màng tế bào
Xâm nhập vào tế bào qua lỗ màng
Không phải luôn luôn là do sự thẩm thấu
Động lực và cơ chế vận chuyển các chất qua màng tế bào
Vận chuyển tích cực
2 đặc trung chính
Ngược với Gradient nồng độ /điện hóa
Luôn cần cung cấp NL
Tích tụ: Vật chất từ môi trường vào tế bào
Xuất tiết: Vật chất từ tế bào ra MT
3 cơ chế:
Tích cực tiên phát
Tích cực thứ phát: 1 mol ATP có 2 mol K+ vào và 3 mol Na+ đi ra
Chuyển dịch nhóm
Thực bào và ẩm bào
Ẩm bào: Giữ và đưa các giọt chất lòng vào tế bào
Ẩm và thực bài chỉ xảy ra khi được cung cấp NL
Thực bào: Hình thành chân giả
Vận chuyển thụ động
Chiều vận chuyển do tổng các vecto Gradien vùng màng quyết định
5 loại Gradien:
Thẩm thấu(chênh lệch AS)
Màng (khi có màng bán thấm)
Nồng độ(chênh lệch nồng độ )
Độ hòa tan
Điện hóa(chên lệch thế điện hóa)
Chủ yếu là cơ chế khuếch tán
KT đơn giản
Nước và anion
KT liên hợp
glucose,glycerin,aa
KT trao đổi
Na+