Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Chương trình Khoa Học 2018 - Coggle Diagram
Chương trình Khoa Học 2018
Lớp 4
Chất
Nước
Ô nhiễm và bảo vệ môi trường nước
Nêu được và liên hệ thực tế ở gia đình và địa phương về: nguyên nhân gây ra ô nhiễm nguồn nước; sự cần thiết phải bảo vệ nguồn nước và phải sử dụng tiết kiệm nước.
Làm sạch nước; nguồn nước sinh hoạt
Trình bày được một số cách làm sạch nước; liên hệ thực tế về cách làm sạch nước ở gia đình và địa phương.
Thực hiện được và vận động những người xung quanh cùng bảo vệ nguồn nước và sử dụng nước tiết kiệm.
Tính chất, vai trò của nước; vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên
Nêu được và liên hệ thực tế ở gia đình và địa phương về: ứng dụng một số tính chất của nước; vai trò của nước trong đời sống, sản xuất và sinh hoạt.
Vẽ được sơ đồ và ghi chú được “Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên”.
Vẽ sơ đồ và sử dụng được các thuật ngữ: bay hơi, ngưng tụ, đông đặc, nóng chảy để mô tả sự chuyển thể của nước.
Vận dụng được tính chất của nước trong một số trường hợp đơn giản.
Nêu được một số tính chất của nước (không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định; chảy từ cao xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi phía; thấm qua một số vật và hoà tan một số chất).
Quan sát và làm được thí nghiệm đơn giản để phát hiện ra một số tính chất và sự chuyển thể của nước.
Không khí
Tính chất; thành phần; vai trò; sự chuyển động của không khí
Kể được tên thành phần chính của không khí: nitơ (nitrogen), oxi (oxygen), khí cacbonic (carbon dioxide).
Quan sát và (hoặc) làm thí nghiệm để
Nhận biết được sự có mặt của không khí.
Xác định được một số tính chất của không khí.
Nhận biết được trong không khí có hơi nước, bụi,...
Giải thích được vai trò của không khí đối với sự cháy.
Nhận biết được không khí chuyển động gây ra gió và nguyên nhân làm không khí chuyển động (khối không khí nóng bốc lên cao, khối không khí lạnh tới thay thế).
Nhận xét, so sánh được mức độ mạnh của gió qua quan sát thực tế hoặc tranh ảnh, video clip; nêu và thực hiện được một số việc cần làm để phòng tránh bão.
Trình bày được vai trò và ứng dụng tính chất của không khí đối với sự sống.
Ô nhiễm và bảo vệ môi trường không khí
Giải thích được nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí; sự cần thiết phải bảo vệ bầu không khí trong lành.
Thực hiện được việc làm phù hợp để bảo vệ bầu không khí trong lành và vận động những người xung quanh cùng thực hiện.
Năng lượng
Âm thanh
Âm thanh; nguồn âm; sự lan truyền âm thanh
Lấy được ví dụ thực tế hoặc làm thí nghiệm để minh hoạ các vật phát ra âm thanh đều rung động.
Nêu được dẫn chứng về âm thanh có thể truyền qua chất khí, chất lỏng, chất rắn.
So sánh được độ to của âm thanh khi lại gần hoặc ra xa nguồn âm.
Vai trò, ứng dụng của âm thanh trong đời sống
Trình bày được ích lợi của âm thanh trong cuộc sống.
Thu thập, so sánh và trình bày được ở mức độ đơn giản thông tin về một số nhạc cụ thường gặp (một số bộ phận chính, cách làm phát ra âm thanh).
Chống ô nhiễm tiếng ồn
Trình bày được tác hại của tiếng ồn và một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn.
Thực hiện các quy định giữ trật tự nơi công cộng; biết cách phòng chống ô nhiễm tiếng ồn trong cuộc sống.
Nhiệt
Nhiệt độ; sự truyền nhiệt
Trình bày được vật nóng hơn thì có nhiệt độ cao hơn, vật lạnh hơn thì có nhiệt độ thấp hơn.
Vận dụng được kiến thức nhiệt truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn để giải thích, đưa ra cách làm vật nóng lên hay lạnh đi trong tình huống đơn giản.
Sử dụng được nhiệt kế để xác định nhiệt độ cơ thể, nhiệt độ không khí.
Các vật dẫn nhiệt tốt và dẫn nhiệt kém; ứng dụng trong đời sống
Đề xuất được cách làm thí nghiệm để tìm hiểu tính dẫn nhiệt của vật (dẫn nhiệt tốt hay dẫn nhiệt kém).
Vận dụng được kiến thức về vật dẫn nhiệt tốt hoặc kém để giải thích một số hiện tượng tự nhiên; để giải quyết một số vấn đề đơn giản trong cuộc sống.
Ánh sáng
Nguồn sáng; sự truyền ánh sáng
Nêu được ví dụ về các vật phát sáng và các vật được chiếu sáng.
Vật cho ánh sáng truyền qua và vật cản ánh sáng
Vận dụng được kiến thức về tính chất cho ánh sáng truyền qua hay không cho ánh sáng truyền qua của các vật để giải thích được một số hiện tượng tự nhiên và ứng dụng thực tế.
Nêu được cách làm và thực hiện được thí nghiệm tìm hiểu về sự truyền thẳng của ánh sáng; về vật cho ánh sáng truyền qua và vật cản ánh sáng.
Thực hiện được thí nghiệm để tìm hiểu nguyên nhân có bóng của vật và sự thay đổi của bóng khi vị trí của vật hoặc của nguồn sáng thay đổi.
Vận dụng được trong thực tế, ở mức độ đơn giản kiến thức về bóng của vật.
Vai trò, ứng dụng của ánh sáng trong đời sống
Nêu được vai trò của ánh sáng đối với sự sống; liên hệ được với thực tế.
Ánh sáng và bảo vệ mắt
Biết tránh ánh sáng quá mạnh chiếu vào mắt; không đọc, viết dưới ánh sáng quá yếu; thực hiện được tư thế ngồi học, khoảng cách đọc, viết phù hợp để bảo vệ mắt, tránh bị cận thị.
Thực vật và động vật
Nhu cầu sống của thực vật và động vật
Nhu cầu ánh sáng, không khí, nước, nhiệt độ, thức ăn đối với động vật
Trình bày được động vật không tự tổng hợp được các chất dinh dưỡng, phải sử dụng các chất dinh dưỡng của thực vật và động vật khác để sống và phát triển.
Vẽ được sơ đồ đơn giản (hoặc điền vào sơ đồ cho trước) về sự trao đổi khí, nước, thức ăn của động vật với môi trường.
Đưa ra được dẫn chứng cho thấy động vật cần ánh sáng, không khí, nước, nhiệt độ và thức ăn để sống và phát triển.
Nhu cầu ánh sáng, không khí, nước, nhiệt độ, chất khoáng đối với thực vật
Nhận biết được các yếu tố cần cho sự sống và phát triển của thực vật (ánh sáng, không khí, nước, chất khoáng và nhiệt độ) thông qua thí nghiệm hoặc quan sát tranh ảnh, video clip.
Trình bày được thực vật có khả năng tự tổng hợp chất dinh dưỡng cần cho sự sống.
Vẽ được sơ đồ đơn giản (hoặc điền vào sơ đồ cho trước) về sự trao đổi khí, nước, chất khoáng của thực vật với môi trường.
Ứng dụng thực tiễn về nhu cầu sống của thực vật, động vật trong chăm sóc cây trồng và vật nuôi
Vận dụng được kiến thức về nhu cầu sống của thực vật và động vật để đề xuất việc làm cụ thể trong chăm sóc cây trồng và vật nuôi, giải thích được tại sao cần phải làm công việc đó.
Thực hiện được việc làm phù hợp để chăm sóc cây trồng (ví dụ: tưới nước, bón phân,...) và (hoặc) vật nuôi ở nhà.
Nấm, vi khuẩn
Nấm có lợi
Nấm ăn
Nêu được tên và một số đặc điểm (hình dạng, màu sắc) của nấm được dùng làm thức ăn qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video.
Có ý thức không ăn nấm lạ để phòng tránh ngộ độc.
Vẽ được sơ đồ (hoặc sử dụng sơ đồ đã cho) và ghi chú được tên các bộ phận của nấm.
Nấm sử dụng trong chế biến thực phẩm
Khám phá được ích lợi của một số nấm men trong chế biến thực phẩm (ví dụ: làm bánh mì,...) thông qua thí nghiệm thực hành hoặc quan sát tranh ảnh, video.
Nấm có hại
Nhận biết được tác hại của một số nấm mốc gây hỏng thực phẩm thông qua thí nghiệm hoặc quan sát tranh ảnh, video.
Vận dụng được kiến thức về nguyên nhân gây hỏng thực phẩm, nêu được một số cách bảo quản thực phẩm (làm lạnh, sấy khô, ướp muối,...).
Nấm
Nhận ra được nấm có hình dạng, kích thước, màu sắc và nơi sống rất khác nhau qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video.
Con người và sức khoẻ
Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng
Thực hiện được một số việc làm để phòng, tránh một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng và vận động mọi người trong gia đình cùng thực hiện.
Nêu được tên, dấu hiệu chính và nguyên nhân của một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng.
An toàn trong cuộc sống: Phòng tránh đuối nước
Nêu được những việc nên và không nên làm để phòng tránh đuối nước.
Thực hành luyện tập kĩ năng phân tích và phán đoán tình huống có nguy cơ dẫn đến đuối nước và thuyết phục, vận động các bạn tránh xa những nguy cơ đó.
Cam kết thực hiện các nguyên tắc an toàn khi bơi hoặc tập bơi.
Dinh dưỡng ở người
Các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng đối với cơ thể và chế độ ăn uống cân bằng
Kể được tên các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn và nêu được vai trò của chúng đối với cơ thể.
Nêu được ví dụ về các thức ăn khác nhau cung cấp cho cơ thể các chất dinh dưỡng và năng lượng ở mức độ khác nhau.
Trình bày được sự cần thiết phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn, ăn nhiều rau, hoa quả và uống đủ nước mỗi ngày.
Nêu được ở mức độ đơn giản về chế độ ăn uống cân bằng.
Nhận xét được bữa ăn có cân bằng, lành mạnh không dựa vào sơ đồ tháp dinh dưỡng của trẻ em và đối chiếu với thực tế bữa ăn trong ngày ở nhà hoặc ở trường.
An toàn thực phẩm
Nêu được tóm tắt thế nào là thực phẩm an toàn và lí do cần phải sử dụng thực phẩm an toàn.
Nhận biết được một số dấu hiệu nhận biết thực phẩm an toàn thông qua vật thật hoặc tranh ảnh, video clip.
Sinh vật và môi trường
Chuỗi thức ăn
Trình bày được mối liên hệ giữa các sinh vật trong tự nhiên thông qua chuỗi thức ăn.
Nêu được ví dụ về chuỗi thức ăn.
Sử dụng được sơ đồ đơn giản để mô tả sinh vật này là thức ăn của sinh vật khác trong tự nhiên.
Vai trò của thực vật trong chuỗi thức ăn
Trình bày được vai trò quan trọng của thực vật đối với việc cung cấp thức ăn cho con người và động vật.
Thực hiện được một số việc làm giữ cân bằng chuỗi thức ăn trong tự nhiên và vận động gia đình cùng thực hiện.
Lớp 5
Thực vật và động vật
Sự sinh sản ở thực vật và động vật
Sự sinh sản của động vật
Đặt được câu hỏi về sự sinh sản của động vật.
Nêu được tên một số động vật đẻ trứng, đẻ con và các hình thức sinh sản của chúng qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video.
Sự sinh sản của thực vật có hoa
Xác định được cơ quan sinh sản của thực vật có hoa; phân biệt được hoa đơn tính và hoa lưỡng tính.
Vẽ sơ đồ (hoặc sử dụng sơ đồ đã cho), ghi chú được tên các bộ phận của hoa và các bộ phận của hạt.
Đặt được câu hỏi về sự sinh sản của thực vật có hoa.
Dựa trên sơ đồ nêu được vai trò của nhị và nhuỵ trong quá trình thụ phấn, thụ tinh, tạo hạt và quả.
Nêu được ví dụ về cây con mọc ra từ thân, rễ, lá của một số thực vật có hoa.
Thực hành: Trồng cây bằng hạt và trồng cây bằng thân (hoặc lá, rễ).
Sự lớn lên và phát triển của thực vật và động vật
Sử dụng sơ đồ đã cho, ghi chú được tên một số giai đoạn phát triển chính của cây con mọc lên từ hạt và cây con mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ; trình bày được sự lớn lên của cây con.
Sử dụng sơ đồ đã cho, ghi chú được vòng đời của một số động vật đẻ trứng và đẻ con; trình bày được sự lớn lên của con non nở ra từ trứng và con non được sinh ra từ thú mẹ.
Nấm, vi khuẩn
Vi khuẩn
Nhận ra được vi khuẩn có kích thước nhỏ, không thể nhìn thấy bằng mắt thường; chúng sống ở khắp nơi trong đất, nước, sinh vật khác,... qua quan sát tranh ảnh, video.
Vi khuẩn có lợi
Trình bày được một đến hai ví dụ về việc sử dụng vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm.
Vi khuẩn có hại
Kể được tên một đến hai bệnh ở người do vi khuẩn gây ra; nêu được nguyên nhân gây bệnh và cách phòng tránh.
Năng lượng
Năng lượng chất đốt
Một số nguồn năng lượng chất đốt
Nêu được một số nguồn năng lượng chất đốt và vai trò của chúng trong đời sống và sản xuất.
Sử dụng an toàn, tiết kiệm năng lượng chất đốt
Trình bày được biện pháp phòng chống cháy, nổ, ô nhiễm khi sử dụng năng lượng chất đốt.
Nêu và thực hiện được việc làm thiết thực để tiết kiệm năng lượng chất đốt.
Năng lượng điện
− Mạch điện đơn giản
− Vật dẫn điện và vật cách điện
Giải thích được lí do sử dụng vật dẫn điện, vật cách điện trong một số đồ vật, tình huống thường gặp.
Đề xuất được cách làm thí nghiệm để xác định vật dẫn điện, vật cách điện.
Mô tả được cấu tạo và hoạt động của mạch điện thắp sáng gồm: nguồn điện, công tắc và bóng đèn.
Sử dụng năng lượng điện
Nêu được một số quy tắc cơ bản về an toàn điện và tuân thủ các quy tắc an toàn điện trong tình huống thường gặp.
Nêu và thực hiện được việc làm thiết thực để tiết kiệm năng lượng điện ở trường và ở nhà.
Đề xuất và trình bày được những việc cần làm để sử dụng an toàn, tiết kiệm năng lượng điện một cách đơn giản, dễ nhớ (như dùng hình ảnh, sơ đồ,...) để vận động gia đình và cộng đồng cùng thực hiện.
Vai trò của năng lượng
Trình bày được một số nguồn năng lượng thông dụng và việc sử dụng chúng trong cuộc sống hằng ngày.
Năng lượng mặt trời, gió và nước chảy
Sử dụng năng lượng mặt trời
Sử dụng năng lượng gió
Sử dụng năng lượng nước chảy
Kể được tên một số phương tiện, máy móc và hoạt động của con người sử dụng năng lượng mặt trời, gió và nước chảy.
Thu thập, xử lí thông tin và trình bày được (bằng những hình thức khác nhau) về việc khai thác, sử dụng các dạng năng lượng nêu trên.
Con người và sức khoẻ
Chăm sóc sức khoẻ tuổi dậy thì
Nêu và thực hiện được những việc cần làm để chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.
Giải thích được sự cần thiết phải giữ vệ sinh cơ thể, đặc biệt là ở tuổi dậy thì.
Có ý thức và kĩ năng thực hiện vệ sinh cơ thể, đặc biệt là vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài.
An toàn trong cuộc sống: Phòng tránh bị xâm hại
Nói được về cảm giác an toàn và quyền được an toàn, bảo vệ sự toàn vẹn của cá nhân và phản đối mọi sự xâm hại.
Trình bày được những nguy cơ dẫn đến bị xâm hại tình dục và cách phòng tránh, ứng phó khi có nguy cơ bị xâm hại.
Lập được danh sách những người đáng tin cậy để được giúp đỡ khi cần.
Đưa ra được yêu cầu giúp đỡ khi bản thân hoặc bạn bè có nguy cơ bị xâm hại.
Sự sinh sản và phát triển ở người
Các giai đoạn phát triển của cơ thể người
Phân biệt được một số giai đoạn phát triển chính của con người (tuổi ấu thơ, tuổi dậy thì, tuổi trưởng thành,...).
Sự sinh sản ở người
Phân biệt được đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội của nam và nữ; thể hiện được thái độ và thực hiện tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới.
Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản ở người.
Sử dụng được sơ đồ và một số thuật ngữ (trứng, tinh trùng, sự thụ tinh,...) để trình bày quá trình hình thành cơ thể người.
Chất
Hỗn hợp và dung dịch
Thực hành tách muối hoặc đường ra khỏi dung dịch muối hoặc đường.
Phân biệt được hỗn hợp và dung dịch từ các ví dụ đã cho.
Sự biến đổi của chất
Sự biến đổi trạng thái
Nêu được ở mức độ đơn giản một số đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí.
Trình bày được ví dụ về biến đổi trạng thái của chất.
Sự biến đổi hoá học
Trình bày được một số ví dụ đơn giản gần gũi với cuộc sống về biến đổi hoá học (ví dụ: đinh bị gỉ, giấy cháy, than cháy,...).
Đất
Vấn đề ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất
Nêu được nguyên nhân, tác hại của ô nhiễm, xói mòn đất và biện pháp chống ô nhiễm, xói mòn đất.
Đề xuất, thực hiện được việc làm giúp bảo vệ môi trường đất và vận động những người xung quanh cùng thực hiện.
Vai trò của đất
Trình bày được vai trò của đất đối với cây trồng.
Thành phần của đất
Nêu được một số thành phần của đất.
Sinh vật và môi trường
Vai trò của môi trường đối với sinh vật nói chung và con người nói riêng
Trình bày được các chức năng cơ bản của môi trường đối với sinh vật nói chung và con người nói riêng
Cung cấp chỗ ở, thức ăn và những nhu cầu sống thiết yếu khác.
Nơi chứa đựng các chất thải do con người và sinh vật tạo ra trong quá trình sống.
Bảo vệ con người và sinh vật khỏi những tác động từ bên ngoài.
Tác động của con người đến môi trường
Thu thập được một số thông tin, bằng chứng cho thấy con người có những tác động tiêu cực và những tác động tích cực đến môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
Thực hiện được một số việc làm thiết thực, phù hợp để góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
Xây dựng được nội dung và sử dụng cách trình bày phù hợp như dùng hình ảnh, sơ đồ,... để vận động mọi người cùng sống hoà hợp với thiên nhiên, bảo vệ môi trường và đa dạng sinh học ở địa phương.