Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Thuốc giảm 🧖🏻♂️🙇🏻♂️đau, Sinh lý đau, Thuốc giảm đau ngoại biên, Cơ…
Thuốc giảm 🧖🏻♂️🙇🏻♂️đau
Giảm đau ngoại biên
Theo bậc thang đau: 3 mức
Mức 1
: Non
Opioid
Nsaids, iburofen, naproxen
Paracetamol
Mức 2
: weak
opioid
Codein
Tramadol
Co-codamol
( Codein+paracetamol) ➡ vừa ⏬ đau, hạ sốt
Bethidine
Mức 3
: ❌ phải ⏬ đau dược lý ➡ dùng PP
Châm cứu
Yoga
Massage
Phẫu thuật đĩa đệm
Mức 4
: Strong
opioid
Morphine sufate
IV morphine
oxycodone
Sulfetadine
fentanyl patches
➡ dùng khii suy thận
GIẢI ĐỘC OPIOID ➡ DÙNG NALOXON
Phân loại
Giảm đau TW
Giảm đau ngoại biên
Giảm đau TW
🧠🧠
-Dẫn xuất từ thuốc phiện : morphin, oxycodon
-Thuốc tổng hợp từ
Morphin
Thuốc giảm đay gây nghiện
⏬ đau, an thần
Ức chế trung tâm hô hấp (liều cao), ức chế trung tâm ho ( CCĐ 👶🏻)
Gây co đồng tử, gây táo bón
Tác dụng vùng dưới đồi ( ⏬ thân nhiệt)
Tác dụng nội tiết( ⏬ FSH,LH, ACTH, TSH
⬆ ADH)
Co đồng tử
Tác dụng ngoại biên
-
Trên tim
💖:
-Liều thấp: ít ảnh hưởng đến tim
-Liều cao: suy yếu tim
-
Trên da
: gây dãn mạch, ngứa 🐜😩`
Thuốc
Thuốc ⏬ đau khá mạnh:
Codein, tramadol, dextropropoxyphen
( ❌)
⏬ đau rất mạnh:
morphine, methadon
Morphine
-
Td TW, ngoại biên
⬆⬆⬆, cảm giác sung sướng ( giải phóng
Dopamine
)
-
hô hấp
: ức chế noron ở hành tủy (nhạy cảm với
CO2
)
-Đồng tử 👁
-Nôn ( Zone trigger)
-Tiêu hóa ( ⏬ NĐR, ⬆ cơ vòng), (⬆ thắt cơ vòng oddi ➡ ⬆áp suất dịch mật ➡ ⏬ tiết dịch tiêu hóa ➡ chậm hấp thu)
-⬆ thắt cơ vòng bàng quang ➡ Bí tiểu
-
Chỉ định
:
Ho 🤧 (vùng trung tâm ho)
Phù phổi cấp (vì dãn mạch ở phổi) 👫
Gây mê tủy sống 💉
Receptor μ
:
μ1: não, tủy sống ➡ ⏬ đau
μ2: suy hô hấp, tiêu hóa, co đồng tử, khoan khoái
Receptor kappa
: < μ2
Receptor delta
: não ➡ giảm đau
Naloxon
➡ ức chế đối vận (gắn lên và khóa 🔐) ➡ giải độc
Morphine
( mất hoạt tính khi uống ➡ tiêm IV ( rất khó pha) 💉💉)
Tác dụng của đám
opioid
Receptor
ở vùng trên tủy sống ➡ ⬆ cảm giác đau
Receptor
tại tủy sống ➡ ức chế phóng thích chất
P
➡ ⏬ đau ngăn ❌ cho lên não
Hormon nội tiết
Morphine
CÓ CHU KÌ GAN RUỘT
( theo máu tới gan và đc chuyển thành chất tan trong nước ➡ tới ruột)
Kết hợp với
Atropine
để ⏬ liều
Thận trọng
Suy tuyến yên (
PompC ⏬
➡ ⏬ lượng hormon nội tiết)
XN doping +
Chống chỉ định
Trẻ em dưới 5 tuổi (ức chế trung tâm hô hấp)
Hen suyển, COPD
Người phẫu thuật đường ruột ( gây liệt ruột), mật ( do sỏi ➡ cần ⤵ áp)
Sử dụng thuốc an thần ( ⬆ độc tính Morphine)
Uống rượu ( ⬆ hoạt tính
Morphine
)
Tác dụng phụ
Độc tính cấp
-Liều
Quen thuốc
-⬆ tốc độ chuyển hóa (❌ sx adenylcylase ➡ ⤵ AMP )
-Biến đổi sinh hóa trên tb nơi tiếp thu
-Cơ chế nội cân bằng: thuốc làm ⬆
Dopamine
( trung tâm thưởng) ➡ feed back (-) ➡ ⤵
Dopamine
➡ ⤵ td thuốc
Bethidine
💊💊
Tác dụng
Kháng
Cholinergic
➡ co thắt ĐM
Tương tác
-
IMAO
Fetanine
Tác dụng
mạnh nhất
An toàn hơn
Morphine
--Yếu hơn
Sufetanyl
Methadone
(toàn phần)➡ ít gây táo bón, trị liệu như
Morphine
, dùng để cai nghiện
Buprenorphine
( 1 phần) ➡ tốn tiền 💵💵
Tramadol
Chủ vận trên
μ receptor
⏬ đau mức độ vừa
Cơ chế
: neron thứ 3,
Tramadol
kích thích sản xuất
NE< Serotonin
gắn lên
α2 Receptor
➡ức chế đau
Codein
: trị ho
Opioid
Hấp thu chậm ở đường ống (25%)
Thải trừ qua thận
Sinh lý đau
Loại đau
Loại
A
(nhanh): cơ học, đau liên tục (vùng hạ đồi ➡ bó gai đồi thị ➡ hệ lưới)
Loại
C
(
c
hậm): hóa học, đau âm ỉ (vùng hạ đồi- hệ viền)
-
Búa đập vào tay
➡ sợi
A
&
C
(Sừng sau tủy sống)
Cảm giác sâu
➡ tiểu thể
pacinian
➡ hoạt hóa
noron ức chế
➡ tiết ra những chất TK ức chế (
enkephalin
) ➡
Enkephalin
gắn lên
opioid receptor
➡❌ kênh
Ca
➡
Ca
nội bào ⏬ ➡⏬ tiết
Glutamate,P
➡⬆ tái phân cực ➡ đỡ đau ➡ xoa tay
Phase
của đau: 4
-Kích thích
-Dẫn truyền
-Đau
-Điều hòa đau
Allodania
dùng
Capsaicin
Ngoại cảm thụ
: da, niêm mạc
Nội cảm thụ
: tạng
Bản thế
: cơ, khớp, gân, tiền đình
Thụ cảm đau
: all
-
Đau nhiệt, cơ học
: mô, da, xương khớp
-
Đau đa thể thức
: tạng
-
cảm giác nông
: đau, sờ,
Loại
-❌ viêm
-Viêm
-Do TK
Thuốc giảm đau ngoại biên
Phân loại
-Giảm đau, hạ sốt
-Giảm đau thuần túy:
Floctafein, atrafenin
-Giảm đau,hạ sốt, chống viêm
Có
Steroid
❌
steroid
Giảm đau, hạ sốt, kháng viêm
Chống chỉ định
❌
-Loét dd-tt
-Suy thận cấp, suy thận mạn (thận trọng)
-PN có thai ( 3 tháng đầu, 3 tháng cuối)- cho con bú (vì qua đc 🍼)
-
RL đông máu
-Mẫn cảm với Nsaids
-Hen suyễn ( Do ức chế
Cox1,2
nên arachidonic qua
Leukotrien
)
-
Tác dụng không mong muốn
Tiêu hóa
: kích ứng niêm mạc, loét dạ dày ➡ uống khi no
RL đông máu
Thận phù, THA
Aspirin
( acid acetyl salicylic) ➡ ức chế ❌ hồi phục
Từ 3500 năm trước
Ức chế
Cox1
(dạ dày, ruột, tiểu cầu) ,
Cox2
(viêm ở mô)
Cox1
(Aspirin, ibuprofen)
-
Cox2
(Diclofenac)
Coxib
➡ chọn lọc
Cox 2
nhiều nhất ➡ gây độc
Cox 1
➡ PG E2
Ức chế giãn mạch ➡ ức chế giãn
tiểu động mạch đến
➡ tiểu
ĐM
đến co lại ➡ ⤵ lượng máu tới thận ➡ suy thận
Cox 2
Coxib ➡ PG I2
⤵ độc dạ dày
Hình thành cục máu đông ➡ ⬆ nguy cơ tim mạch
Ít gây dị ứng
Trên
Acid uric
Liều thấp (1-2g/ngày): ⤵ đào thải
acid uric
Liều cao (5g/ngày): ⬆ đào thải
acid uric
➡ nhưng gây nguy cơ loét dạ dày tt
Kết hợp với
protein
huyết tương rất cao ➡ nếu kết hợp với thuốc khác( ví dụ
Tobutamid
) sẽ bị thuốc này đá đít
-Tg bán hủy 6h
Chỉ định
-Giảm đau, hạ sốt
-Liều thường dùng: 325-650 mg uống mỗi 4h, Trẻ em 50-70mg/kg/con
-Kháng viêm ở liều cao (2400-4000mg/ngày)
-Liều tối đa 5-8g/ngày
-Liều thấp: chống kết tập TC, NMCT <300mg/ngày (81-100mg) ➡ ức chế
PGI2
Liều > 1g: ức chế
TXA2
Độc tính
-Hội chứng
reye
(não gan)
Methyl salicylat
(
Salonpas
) ➡ có hồi phục
Tác dụng ❌ mong muốn
Bôi liên tục, gây hại mắt
-
Diclofenac
(dùng trong ngoại chấn thương, chích)
-
Ibuprofen
➡ cox 1
-
Chống chỉ định
-Phụ nữ có thai, cho con bú
-Tránh phối hợp với thuốc khác( gắn Pr cao)
Cách dùng
-Uống khi no, ngồi, đứng(tránh td lên dạ dày)
-Tránh rượu bia 🍾🥂, thuốc lá
Kết hợp thuốc
-PPI
-Kháng H2: đuôi
Tidin
Dẫn xuất indol
-
Indomethacin
ức chế PG mạnh➡ kháng
Acid uric
tốt ➡ dùng được cho bệnh
GUT
Dẫn xuất acid phenylacetic
-
Diclofenac
tác dụng mạnh hơn
Indomathacin
Dẫn xuất Carboxamid
➡ tg bán hủy dài
-
Piroxicam
➡ uống 1l/ngày
Giảm đau-hạ sốt
Aceranilid, phenacetin
➡ phải dùng liều cao ➡ gây
met-hemoglobin, thiếu máu
➡ Fe 3+ ➡ máu xanh 💙 (❌ gắn với Oxi)
Paracetamol
(acetaminophen)
Acetaminophen
-Thuốc hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
-Tg bán hủy ngắn T1/2 = 2h
-
NAPQI
gây độc (5%)
Chỉ định
⏬ đau, hạ sốt thay thế
Aspirin
Liều: Người lớn 👫: 325-1000 mg/ngày( tối đa 4000mg/ngày)
Trẻ em👶🏻: 480mg/ngày
Gây độc gan
: 10-15g ➡ chữa trị bằng
than hoạt tính
⚫⚫sau khi uống thuốc 4h /
N-acteyl cystein
dùng liều tấn công/ truyền TM
-Dùng được cho trẻ em
chống chỉ định
❌
Suy tb gan
Mẫn came
Cơ chế
ức chế
Arachidonic
➡
Prostaglandin
Dạng sủi bọt
: tạo thành muối Natri citrat ➡ hạn chế dùng muối (THA, suy thận)
⏬ đau không cần kê toa
Phối hợp với thuốc khác
Giảm đau thuần túy
-
Floctafenine
: điều trị
đau cấp, đau mạn
-
Chống chỉ định
: 🤰🏻🤱🏻 👶🏻, mẫn cảm, suy tim
TD phụ
: tiểu buốt, phù
Prosta
glandin được tạo từ
Prosta
(tuyến tiền liệt)
❌ kết hợp
meloxicam + diclofenac
Corticoid+ Nsaid
Trên tim
-Liều bt: ít ảnh hưởng
-Liều cao: gây suy yếu tim 💖
Trên da
Cơ chế sốt
⬆ nhiệt độ:
⏬ sự phát triển của VK
Vùng hạ đồi
-
Set point
37
Nhiệt độ ⬆( cơ thể 38.5) :
set point
cảm giác lạnh vì em 37➡ kêu cơ thể đổ mồ hôi, giãn mạch
Nhiệt độ ⏬ : cơ thể sx
noepinephrine
➡ sx nhiệt, co mạch
Thụ thể của
Macrophage
gắn với thụ thể VK ➡ sx các yếu tố gây viêm(
TNF α, IL1, IL6
) ➡ tới vùng hạ đồi sx
Prostagladin E2
➡ set poin đang ⤵ phải ⬆ lên ➡ ⬆ sinh nhiệt➡ giãn mạch, đổ mồ hôi
Receptor
Mu
: đau đầu, sung sướng, liệt cơ hô hấp
Kappa
: nhanh chán
Delta
Bradikynin
Viêm
-
Plasma
: yếu đố đông máu 12 ➡ nhờ
trypsin
cắt ➡
Bradykinin
-
Mô
:
Kallikreins
➡
Kallidin
➡ nhờ
peptidase
➡
Bradykinin
tế bào mạch máu tổn thương
Mô tổn thương
➡ Viêm ➡
Kallikrein
➡
LMW kallinogen
➡
Kallikindin
➡
Bradykinin
Phân biệt
Opioid
🤱🏻 &
Opiate
👶🏻