Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Thì động từ, SƠ ĐỒ TƯ DUY BÙI THỊ GIANG - 12I -…
Thì động từ
Các thì động từ Tiếng Anh
Thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc : S+ am/is/are + V-ing
Cách dùng:
Diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
Diễn tả một hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói
Dùng sau câu mệnh lệnh, đề nghị
Diễn tả hành động đã được lên kế hoạch thực hiện ở tương lai gần
Nói về sự thay đổi, phát triển ở hiện tại
Diễn tả một hành động nhất thời, thường dùng với today, this week, this month, these days,...
Dùng với trạng từ always, constantly, continually, repeatedly, forever, ... để nhấn mạnh hoặc diễn tả điều bực mình, khó chịu
Dấu hiệu nhận biết:
Các trạng từ chỉ thời gian: now, right now, at present, at the moment, for the present time, for the time being, today, this week
Các cụm từ mệnh lệnh: look, listen, be quiet, be careful, keep silent
Thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + have/has + PP2
Cách dùng:
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể diễn ra trong tương lai
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian
Diễn tả hành động vừa mới xảy ra ( có trạng từ "just")
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ mà kết quả còn liên quan đến hiện tại
Nói về trải nghiệm cuộc sống
Dấu hiệu nhận biết gồm các cụm từ: already, yet, just, ever, never, since, for, recently, lately, so far, until now, up to now, up till now, up to the present, once, twice, several/many.. times, before, for/in/during/over the last ten years, how long, ..
Cấu trúc: This is the first time/second time...
Thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S+ V(s/es)
Cách dùng:
Nói về thói quen, hành động lặp lại ở hiện tại
Nói về sự thật, chân lý
Diễn tả hành động diễn ra lâu dài ở hiện tại
Diễn tả hành động trong tương lai liên quan đến lịch trình, kế hoạch
Các trạng từ thường gặp
always , usually , often , sometimes, occasionally , seldom , rarely , never, Once a week , twice a year , every day, ...
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Cấu trúc: S + have/has + been + V-ing
Cách dùng: Diễn tả một hành động diễn ra liên tục từ quá khứ đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết: Các trạng từ : all day/week..., for, since, so far, up till now, up to now, up to the present, recently,...
Thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+ PP2
Cách dùng:
Diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ
Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp lại trong quá khứ
Diễn tả hành động lâu dài ở quá khứ
Kể lại một chuỗi hành động xảy ra liên tục trong quá khứ
Dấu hiệu nhận biết : yesterday, ago, last night/ Monday/ week/ month/ year, in the past, in 2009,..
Thì quá khứ tiếp diễn
Cấu trúc: S + was/ were + V-ing
Cách dùng:
Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ
Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào
Diễn tả hai hay nhiều hành động diễn ra song song trong quá khứ
Diễn tả hành động diễn ra tạm thời ở quá khứ
Diễn tả điều bực mình trong quá khứ
Dấu hiệu nhận biết: while, at the time, at the very moment, at 8 o'clock this morning, at this time (last week), all day/ week/ month, those days,...
Thì quá khứ hoàn thành
Cấu trúc : S + had + PP2
Cách dùng:
Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm ở quá khứ
Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trước một hành động khác trong quá khứ
Các liên từ: already, ever, never, after, before, as soon as, by, by the time, up to then, by then, when, until,....
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Cấu trúc: S + had been + V-ing
Cách dùng: Nhấn mạnh tính liên tục của một hành động cho đến một thời điểm hoặc một hành động khác xảy ra trong quá khứ
Dấu hiệu nhận biết: until then, by the time, for, since, when, prior to that time,...
Thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+ will/ shall + V
Cách dùng:
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai
Diễn tả một quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói
Dự đoán, diễn tả một ý kiến về một việc sẽ xảy ra trong tương lai
Đưa ra lời hứa, đề nghị, yêu cầu
Dấu hiệu nhận biết: next month/ week.., in 3 days, tomorrow, soon, in the future, tonight
Thì tương lai gần
Cấu trúc: S + am/ is/ are + going - to V
Cách dùng:
Diễn tả một hành động diễn ra ở tương lai dựa trên thực tế, bằng chứng trong hiện tại
Diễn tả dự định ở tương lai ( đã được quyết định hoặc có kế hoạch từ trước)
Dấu hiệu nhận biết: next month/ week.., tomorrow, in 3 days, soon, in the future, tonight
Thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: S+ will/ shall + be + V-ing
Cách dùng:
Diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai
Diễn tả một hành động có kế hoạch diễn ra vào thời điểm cụ thể trong tương lai
Diễn tả hai hay nhiều hành động sẽ xảy ra đồng thời trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết:
in the future, this time next week/ month/ year,..
at + giờ cụ thể + thời gian ở tương lai: at 9 a.m, tomorrow
Thì tương lai hoàn thành
Cấu trúc: S + will / shall + have + PP2
Cách dùng:
Diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm trong tương lai
Diễn tả một hành động sẽ hoàn tất trước một hành động khác trong tương lai
Dấu hiệu nhận biết: by the time, by then, bt the end of, prior to the time, before, after, when
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có chức năng tương đương với trạng ngữ chỉ thời gian của câu. Mệnh đề này sử dụng các liên từ chỉ thời gian và thường đi kèm với mệnh đề chính
các liên từ chỉ thời gian gồm có: when, while, as, until, till, as soon as, before, after, as long as, so long as, since, by rhe time, no sooner... than, hardly ... when, barely ... when, scarcely... when
Study tip: mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian có thể đứng đầu hoặc cuối câu. Nếu đứng ở đầu câu sẽ ngăn cách với mệnh đề chính bằng dấu phẩy
Cách 1: Diễn đạt thì quá khứ trong các mệnh đề chỉ thời gian
S + V (quá khứ đơn) + when/ until/ before / after/ as soon as/ once/ as + S + V (quá khứ đơn)
S + V (quá khứ đơn) + while/ as + S + V (quá khứ tiếp diễn)
S + V (quá khứ tiếp diễn) + when + S + V (quá khứ đơn)
S+ V (quá khứ tiếp diễn) + while + S + V (quá khứ đơn)
S + V (quá khứ đơn) + after/ as soon as + S + V (quá khứ hoàn thành)
S + V (quá khứ hoàn thành) + before/ by the time + S + V (quá khứ đơn)
S + had + no sooner + PP2 + than + S + V (quá khứ đơn)
= No sooner + had + S + PP2 + than + S + V (quá khứ đơn)
= S + had + barely/ hardly/ scarcely + PP2 + when + S + V(quá khứ đơn)
= Barely/ Hardly/ Scarcely + had + S + PP2 + when + S + V(quá khứ đơn)
S + V(quá khứ hoàn thành/ quá khứ tiếp diễn) + until + S + V(quá khứ đơn)
It was not until + S + V(quá khứ đơn/hoàn thành) + that + S + V(quá khứ đơn)
= Not until + S + V(quá khứ đơn/hoàn thành) + did/could +S+V
S + V(hiện tại hoàn thành) + since + S + V(quá khứ đơn)
Cách 2: Diễn đạt thì hiện tại trong mệnh đề thời gian
S + V(hiện tại đơn) + before/ after/ when/ as long as + S + V(hiện tại đơn)
Cách 3: Diễn đạt thì tương lai trong mệnh đề thời gian
S + V(tương lai đơn gần) + when/ as soon as/ after/ before/ until + S + V(hiện tại đơn/hoàn thành)
S + V(tương lai hoàn thành) + by the time + S+ V(hiện tại đơn)
Study tip: Không dùng thì tương lai đơn trong MĐ trạng ngữ chỉ thời gian. Khi MĐ chính có động từ ở thì tương lai thì MĐ TN chỉ thời gian dùng ở thì HD đơn/ HT hoàn thành
SƠ ĐỒ TƯ DUY
BÙI THỊ GIANG - 12I