Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
từ loại - Coggle Diagram
từ loại
tính từ
dấu hiệu
ic, ive
ful, y
ous, less
able, al
trường hợp bổ nghĩa bằng tính từ
ADJ + N
S + be + ADJ
S + V + O + ADJ
cách dùng
giới hạn chủ ngữ của N
ADJ + N
miêu tả bổ nghĩa cho chủ ngữ hoặc tân ngữ
miêu tả chu ngữ
bổ sung tân ngữ
phân loại
tính từ chỉ lượng
N đếm được
each
every
many/ a lot of/ plenty of
a few/ few
N không đếm được
much/ a lot of/plent of
a little/ little
tính từ không đồng đều
dieenxddatj một phạm vi, khoảng chưa xác định cụ thể
some
all
most
other
tính từ tổng quát
miêu tả bản chất của người và sự vật
phân biệt tính từ đuôi ed/ ing
người - ed
vật ing
danh từ
phân loại
danh từ số ít
danh từ số nhiều
danh từ không đếm được
advice: lời khuyên
equipment: thiết bị
machinery: bộ máy
baggage: hành lý
information: thông tin
merchandise: hàng hóa
employment:việc làm
access: sự truy cập
stationery: văn phòng phẩm
danh từ đếm được
có a/an + DT số ít
discount: giảm giá
location: địa điểm
document: tài liệu
permit: giấy phép
employee: nhân viên
increase: sự gia tăng
machine: cỗ máy
chance: cơ hội
position: vị trí
DT số nhiều + s/es
lượng từ
đi với danh từ số nhiều
both
several
various
a number of
one of the
đi với N số nhiều và N không đếm được
most
all
some
đi với danh từ số ít
each
every
another
đi với N số nhiều và N không đếm được tùy trường hợp
many, few, fewer + N số nhiều
much, little, less + N không đếm được
cách dùng
làm chủ ngủ
làm tân ngữ trực tiếp
làm tân ngữ gián tiếp
làm bổ ngữ
vị trí
a/an/the + N
TTSH+ N
sau tinh từ miêu tả
sau giới từ + N
dấu hiệu
ion. sion
ance, ment
ness, ship
ty
động từ
hiện tại phân từ và ngồi 3 số ít
hiện tại phân từ
V -> Ving
Ve -> Ving
Vie -> Vying
V(nguyên âm/ phụ âm -> V gấp đôi phụ âm rồi thêm ing
động từ ngôi 3 số ít
V(s,x,ch,sh) -> Ves
Vy-> Vies
V -> Vs
nội động từ
một số nội từ thường gặp
disappear
arise: phát sinh
become
talk
emerge: nổi lên
exist: tồn tại
seem
look
happen
remain: vẫn còn
stay
function
appear
occur
lie
rise
nội từ đi với giới từ
react to: phản ứng
comply with: tuân thủ
consist of: bao gồm
contribute to: đóng góp
reside in: cư trú
appeal to: yêu cầu
collaborate with/on: hợp tác với/ về
participate in: tham gia vào
reply/depend on: phụ thuộc
look into: nhìn vào
respond to: đáp lại
object to: phản đối
refrain from: kiềm chế
specialize in: chuyển về
inquire about: hỏi về
thể hiện tại và quá khứ phân từ
thể hiện tại
động từ nguyên mẫu
thể quá khứ và quá khứ phân từ
hợp quy tắc
V(e) - > Ved
V(phụ âm)y - > Vied
V -> Ved
V(nguyên âm/ phụ âm) -> gấp đôi phụ âm tem ed
bất quy tắc
quá khứ V2
quá khứ phân từ V3
cách sử dụng các thể động từ
quá khứ phân từ
trong câu bị động (Be) + V3/ed
thì hoàn thành (have) + V3/ed
hiện tại phân từ
thì hiện tại tiếp diễn (be) + V3/ed
thể quá khứ
quá khứ đơn ( V2/Ved)
thể động từ ngôi ba số ít
hiện tại: Vs/es
đồng từ nguyên mẫu
sau động từ khuyết thiếu
đầu câu mệnh đề
chủ ngữ số nhiều thì HTĐ
khái niệm
ngoại động từ: S + V+ O
nội động từ: S + V
giới từ
giới từ đặc biệt
in addition to: thêm vào đó
on behalf of: thay mặt
because of: bởi vì
cụm giới từ
đóng vai trò như một tính từ
bổ sung cho N
miêu tả Chủ ngữ
đóng vai trò như một trạng từ
bổ sung cho động từ
bổ sung cho tính từ
bổ sung cho cả câu
các thành phần giới từ
giới từ + đại từ
giới từ + ving
giới từ + danh từ
phân loại giới từ
giới từ nơi chốn
gần, bên cạnh
by
beside
next to
trước, sau, đối diện
beside
opposite
in fornt of
giữa hai người, vật
between
among
xuyên qua, dọc theo. bảng qua
along
across
through
vị trí cụ thể
on: tiếp xúc bề mặt
at: địa chỉ cụ thể
in: rộng lớn
tới, phương hướng
to
toward
tận cụng ing
considering: xem xét
barring: trừ khi
including: bao gồm
following: sau
concerning/ regarding: liên quan
excluding: không bao gồm
giới từ chỉ tg
thời hạn
until: chỉ hd,sv tiếp diễn đến thời điểm nhất định nào đó
by: chỉ hd.sv diễn ra trước thời điểm nhất định
mốc thời gian
from to
since
khoảng thời gian
for:khoảng tg
during: khoảng tg chung chung
trước sau
before
after
thời điểm cụ thể
in: năm, mùa, quý, tháng, tk, buổi
on: ngày + tháng, thứ hoặc kết hợp trong ngày
at: giờ, thời điểm đặc biệt
các giới từ khác
chủ đề, lĩnh vực, tư cách, bổ sung
in
as: như là
about. on, over
beside
nguyên nhân, sự nhượng bộ, tương phản
despite, in spite of, regardless: bất kể
unlike: không như
due to, because of
chỉ cách thức
with
without: không có
by: cách thức, pt, tác nhân
through: thông qua
ý nghĩa
nơi chốn
in
on
by
phương hướng
to
toward
thời gian
at
on
during
in
khác
as
by
with
trạng từ
chức năng trạng từ
bổ nghĩa cho động từ
bổ nghĩa cho trạng từ khác
bổ nghĩa cho tính từ
bổ nghĩa cho cả câu
các hình thức khác của trạng từ
tính từ như trạng từ
even
hard
enough
late
trạng từ khác
very
just
already
quite
soon
well
ADJ + ly
trạng từ đặc biệt
lately
mostly
nearly
shortly
highly
hardly
closely
cách thành lập trạng từ
le -> ly
y-> ily
ADJ + ly
ll -> yly
vai trò khác nhau của trang từ
trạng từ nghi vấn
where
how
when
why
trạng từ liên kết
moreover: ngoài ra
likewise: tương tự vậy
therefore: vì vậy
however: tuy nhiên
nevertheless: dẫu vậy
otherwise: nếu không thì
instead: thay vào đó
trạng từ đơn
tần suất
always, usually
mức độ
very : rất
thời gian
now, ago, soon
sự tăng / giảm
considerably: đáng kể
sự hòa hợp chủ ngữ với động từ
sự hòa hợp chủ ngữ với động từ
S số nhiều + V số nhiều
chủ ngữ có thành phần bổ ngữ
S số ít + V số ít
các trường hợp đặc biệt
V số nhiều hay số nít tùy trường hợp
some/ half/ most/ all/ the rest
N số ít + V số ít
N số nhiều + V số nhiều
the number of, a number of
the number of + N số nhiều + V số ít
a number of + N số ít + V số nhiều
luôn chia số ít
each/evety/another + N số ít
to Vinf/ Ving/ liên từ ( what/that) + N số ít
khái niệm
sự hòa hợp
chủ ngữ số ít + Vs/es
N không đếm được
ngôi 3 số ít
N số ít
chủ ngữ số nhiều + V nguyên mẫu
N số nhiều
we, you, they
hình thức V số ít và số nhiều
chủ ngữ số ít
hiện tại
is
Vs/es
has
Vs/es
quá khứ
was
V2/ed
had
V2/ed
chủ ngữ số nhiều
hiện tại
are
V
have
V
quá khứ
were
V2/ed
had
V2/ed
đại từ
đại từ chỉ định
this( người/cái này) / that(người/ cái kia)
N số it
these( những người/cái này) / those( ngững người/ cái kia)
N số nhiều
that/ those + of+ N
Those thay thế cho who
đại từ bất định
định nghĩa
some, all, both, any, none, several, most, each, many
of + N đếm được
some, all, any, none, most
of the + N không đếm được
one
người/vật thay thế cho N
theo sau động từ
another
sd như tính từ, thay thế N phía trước
theo sau động từ
others
đại từ giữ chức năng chủ ngữ
theo sau động từ
the other(s)
đề cập đến chủ thể cuối cùng
đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau động từ
đại từ nhân xưng
he, she, they, we, you, it
công dụng
tính từ sở hữu
tân ngữ
chủ ngữ
đại từ sở hữu
làm chủ ngữ
làm tân ngữ
làm bổ ngữ
đại từ phản thân
myself, ourselves, yourself, youselves, himself, herself, itself, themselves
nhưng một đối tượng cụ thể
dùng để nhấn mạnh bản chaarstcuar người/ vật đang được đề cập
giới từ + by: nhấn mạnh người đó đang làm chuyện gì