Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
HOÁ HỮU CƠ 11 - Coggle Diagram
HOÁ HỮU CƠ 11
ANKAN
-
Đặc Điểm Cấu Tạo
Chỉ có liên kết đơn C-C, C-H
-
-
Định Nghĩa
Ankan (parafin) là những hiđrocacbon no, mạch hở.
-
ANKADIEN
Đặc Điểm Cấu Tạo
-
Có đồng phân vị trí liên kết đôi, hình học
Tính Chất Hoá Học
Phản ứng cộng (H2, HBrs, HBr,...)
-
-
-
Định Nghĩa
Ankadien (diolefin) là các hydrocarbon không no, mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
-
ANDEHIT/ XETON
-
Tính Chất Hoá Học
Phản ứng cộng hidro (1),(2)
-
-
Định nghĩa
Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm −CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
-
ANCOL / PHENOL
-
Tính Chất Hoá Học
-
-
Phản ừng thế H của -OH (1,2)
-
-
-
Định Nghĩa
Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
VD: C2H5OH
Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen
ANKEN
Đặc Điểm Cấu Tạo
-
Có đồng phân vị trí liên kết đôi, hình học
-
Tính Chất Hoá Học
-
-
Phản ứng cộng (H2, HBrs,...)
-
Định Nghĩa
Anken (olefin) là hiđrocacbon không no, mạch hở trong phân tử có chứa 1 liên kết đôi C=C còn lại là các liên kết đơn.
-
HIDROCACBON THƠM
-
-
Tính Chất Hoá Học
Phản ứng thế (halogen, nitro)
-
-
Định Nghĩa
-
CTTQ: CxHy (x≥ 6, 6≤y≤2x-6)
ANKIN
-
Tính Chất Hoá Học
-
-
Phản ứng cộng (H2, HBrs,...)
-
Định Nghĩa
Ankin là hiđrocacbon không no, mạch hở trong phân tử có chứa 1 liên kết ba CΞC còn lại là các liên kết đơn.
-
AXIT CACBOXYLIC
-
Tính Chất Hoá Học
Tính axitt
Tác dụng với bazo, axit bazo tạo muối + H2O
-
Trong dd, axit cacbonxylic phân li thuận nghịch
-
-
-
Định Nghĩa
-
Axit cacboxylic là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm – COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyển tử H