HOÁ HỮU CƠ 11

HIDROCACBON

HDROCACBON NO

Ankan (parafin)

CTTQ

CnH2n+2 (n≥1)

Mạch cacbon hở, có thể phân nhánh hoặc không phân nhánh

Tính chất vật lí

Nhẹ hơn nước, hầu như không tan trong nước,
tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

C1 → C4 là khí, các ankan tiếp theo là lỏng, C18 trở đi là rắn.

Đặc điểm: Chỉ gồm các liên kết đơn.

Tính chất hoá học

Phản ứng đặc trưng là phản ứng thế

HIDROCACBON KHÔNG NO

Anken (Olefin)

CTTQ

CnH2n+2 (n ≥ 2)

Đặc điểm
cấu tạo

Phân tử có một liên kết đôi, trong đó có
một liên kết π và một liên kết σ

Tính chất vật lí

Nhẹ hơn nước, không tan trong nước

C2 → C4 là khí, C5 trở đi là lỏng hoặc rắn

Khi M tăng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
và khối lượng riêng tăng dần

Tính chất hoá học

Phản ứng đặc là phản ứng cộng
(vì có liên kết π kém bền, dễ bị phá huỷ)

ANKADIEN

những hiđrocacbon không no, mạch hở trong phân tử có chứa 2 liên kết đôi còn lại là các liên kết đơn

CTTQ: CnH2n-2 (n ≥ 3)

Tính chất hoá học

Phản ứng đặc trưng: phản ứng cộng.
Vì có chứa 2 liên kêt đôi C=C nên ankađien có thể tham gia phản ứng cộng theo tỉ lệ mol 1:1 hoặc 1:2.

Nhận biết

Thuốc thử: dd Brom hoặc dd KMnO4.
Hiện tượng: dd bị mất màu (hoặc nhạt màu)

HIDROCACBON THƠM (AREN)

là hiđrocacbon trong phân tử có chứa vòng benzen (≥1)

Benzen và đồng đẳng

CTPT: C6H6

Aren đơn vòng

có 1 vòng/nhân benzen

Aren đa vòng

có ≥2 vòng/nhân benzen

Đặc điểm cấu tạo

lục giác đều, các nguyên tử C và H nằm trên 1 mặt phẳng

hệ liên hợp thơm bền vững

Tính chất vật lý

chất lỏng/rắn ở điều kiện thường

nhiệt độ sôi tăng dần khi M tăng

các ankylbenzen lỏng không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan trong nhiều dung môi hữu cơ

benzen và ankylbenzen: dung môi hoà tan nhiều chất khác như brom, iot, chất béo...

benzen và ankylbenzen ở thể lỏng có mùi thơm đặt trưng, nhưng có hại cho sức khoẻ

Tính chất hoá học

Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng vì có cấu tạo mạch vòng và hệ liên hợp π bền

Stiren

CTPT: C8H8

Tính chất vật lý: chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước,
không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ

Tính chất hoá học: cấu tạo phân tử có đặc điểm giống etilen và benzen => có tính chất giống anken (nhánh) và benzen (vòng benzen)

Ankin

những hidrocacbon không no mạch hở, trong phân tử chỉ có 1 liên kết C≡C

CTTQ: CnH2n-2 (n ≥ 2)

Tính chất vật lý

từ C2 đến C4: thể khí

từ C5 trở lên: thể lỏng/rắn

không tan trong nước, nhẹ hơn nước

Tính chất hoá học

liên kết ba C≡C gồm: 1 liên kết bền, 2 liên kết π kém bền => dễ gãy khi tham gia phản ứng

phản ứng cộng: phản ứng đặc trưng