Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
CHƯƠNG 2:MÔI TRƯỜNG THÔNG TIN TRONG TỔ CHỨC - Coggle Diagram
CHƯƠNG 2:MÔI TRƯỜNG THÔNG TIN TRONG TỔ CHỨC
Khái niệm môi trường thông tin
Là tập hợp các yếu tố tài nguyên và quy trình quan trọng cơ bản tạo ra những thay đổi trong xã hội công nghiệp và tạo ra lý do để nói về sự thay đổi đối với một xã hội thông tin
là quá trình kế tiếp nhau từ khi thu thập,lưu trữ thông tin 1 cách có hệ thống,sau đó có thể được chuyển giao cho người khác
CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH MTTT
Nguồn nhân lực
con người,các phòng ban chịu trách nhiệm sáng tạo ,luân chuyển và sử dụng thông tin
Hạ tầng công nghệ,thiết bị,kết nối
hạ tầng thiết bị
máy tính
máy tính để bàn,máy tính xách tay,máy tính bảng và các thiết bị di động khác,..
cũng có máy tính đặc biệt bao gồm; máy chủ,máy tính lớn,siêu máy tính,..
máy in
máy in giấy,máy in lade,máy in kim,máy in phun,máy in công nghiệp,..
Ví dụ: máy in laser HP,máy in màu,máy in phun canon,..
máy scan
dùng để chụp và chuyển hình ảnh vật lý từ các bản in văn bản,tài liệu,....để hiển thị và chỉnh sửa trên máy tính
các máy scanner thường được trang bị các phần mềm đi kèm:photoshop,..
các thiết bị phụ trợ khác
máy chiếu, webcam,
hạ tầng công nghệ
phần mềm hệ thống
bao gồm hai loại chương trình: hệ điều hành và các chương trình tiện ích
ví dụ: hệ điều hành microsoft windows, phần mềm Mac os, tiện ích quản lí file, tiện ích chuẩn đoán và bảo trì hệ thống,...
phần mềm ứng dụng
phần mềm xử lí văn bản,phần mềm bảng tính,phần mềm CSDL,phần mềm trình chiếu,...
hạ tầng kết nối
mạng LAN
MẠNG WAN
mạng extranet
nguồn thông tin
thông tin nội sinh
do con người trong tổ chức đó tạo ra. ví dụ: các báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học,đề án,dự án sản xuất,báo cáo khoa học,kỷ yếu hội nghị,hội thảo,...
thông tin ngoại simh
không do con người trong tổ chức đó tạo ra.Ví dụ: từ điển,bách khoa toàn thư ,thông tin khách hàng,..
các luồng thông tin trong tổ chức
thông tin chỉ đạo
dòng thông tin đi từ những người ở cấp cao hơn xuống cấp thấp hơn trong tổ chức có phân cấp. Ví dụ Các chỉ thị, văn bản của cấp trên, các bài phát biểu.
thông tin phản hồi
Là thông tin từ cấp dưới lên cấp trên theo hệ thống phân cấp tổ chức. Các phương tiện đặc trưng của loại thông tin này là các báo cáo, các kháng nghị, khiếu nại, hệ thống góp ý, .
Dòng thông tin này thường bị cản trở bởi các nhà quản lý ở các khâu nối thông tin, họ lọc các thông tin đặc biệt là các thông tin mà họ không ưa thích. Để thông tin lên trên có hiệu quả đòi hỏi phải tạo ra môi trường mà tại đó cấp dưới được tự do thông tin liên lạc.
thông tin phức hợp
Bao gồm dòng thông tin ngang với những người ở cùng cấp hay ở cấp tổ chức tương đương và dòng thông tin chéo với những người ở cấp khác nhau mà họ không có các mối quan hệ báo cáo trực tiếp