Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Hoá hữu cơ 11 - Coggle Diagram
Hoá hữu cơ 11
Dẫn xuất hidrocacbon
Ancol
Định nghĩa: Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no.
Tính chất hoá học:
- Phản ứng thế
- Phản ứng với axit vô cơ
- Phản ứng điều chế
- Phản ứng tách nước
- Phản ứng tổng quát tạo ete
- Phản ứng oxi hoa
Gọi tên:
Thường: ancol + tên gốc ankyl + ic
Thay thế: Số chỉ vị trí nhánh - tên nhánh + tên hidrocacbon ứng với mạch chính - số vị trí nhóm -OH - ol
Phenol
Định nghĩa: Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C vòng benzen.
-
-
Tính chất hoá học:
- Phản ứng thế
- Phản ứng với axit vô cơ
- Phản ứng điều chế
- Phản ứng tách nước
- Phản ứng tổng quát tạo ete
- Phản ứng oxi hoa
Andehit
Định nghĩa: Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm –CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc hiđro.
Phân loại
Anđehit no, hai chức, mạch hở
Anđehit không no chứa nối đôi C=C, đơn chức mạch hở
Anđehit no, đơn chức, mạch hở
Danh pháp (đọc tên)
-
Tên thay thế:Tên thay thế của anđehit no, đơn chức, mạch hở: Tên hiđrocacbon tương ứng với mạch chính + al
Đồng phân
Đồng phân nhóm chất
Xeton no, đơn chức, mạch hở
Andehit (-CHO) no, đơn chức, mạch hở
Ancol đơn chức, không no và chứa 1 liên kết đôi, mạch hở
Ete đơn chức, không no, chứa 1 liên kết đôi, mạch hở
-
-
Xeton
-
Tính chất hoá học:
- Phản ứng cộng hidro
- Phản ứng điều chế
- Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn (ngoại trừ phản ứng tráng bạc)
-
Axit Cacboxylic
Tính chất hoá học:
Là axit yếu, phân ly thuận nghịch trong dung dịch
Phản ứng thế
Phản ứng thuận nghịch (có H2SO4 và nhiệt độ làm chất xúc tác
Phản ứng điều chế
-
Axit Cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro
CTTQ: CnH2nO2 (n>/=1), trong phân tử chứa một nối đôi ở nhóm chức -COOH
Hidrocacbon không no
Ankin
Định nghĩa: Ankin là những hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử chứa một nối ba.
Đồng phân: Ankin có đồng phân mạch C và đồng phân vị trí nối ba, không có đồng phân hình học.
Công thức tổng quát: CnH2n - 2 ,( n ≥ 2).
Tính chất hoá học
- Phản ứng cộng
- Phản ứng nhị hợp và tam hợp
- Các ank-1-in tham gia phản ứng thế.
- Phản ứng điều chế ankin
- Phản ứng oxi hoá
Danh pháp (Gọi tên):
- Chọn mạch chính: là mạch dài nhất, chứa nối ba, nhiều nhánh nhất.
- Đánh số: từ phía gần nối ba nhất.
- Tên: Số chỉ vị trí nhánh – Tên nhánh + Tên mạch chính – số chỉ vị trí nối ba – in.
Ankadien
Định nghĩa: là hidrocacbon mạch hở, trong phân tử có 2 nối đôi.
-
Phân loại: Ankađien có 2 nối đôi liên tiếp nhau, ankađien có 2 nối đôi cách một nối đơn (ankađien liên hợp, ứng dụng nhiều nhất), ankađien có 2 nối đôi cách nhau nhiều nối đôi....
Có các loại phản ứng:
- Phản ứng trùng hợp
- Phản ứng cộng
- Phản ứng oxi hoá
- Điều chế
Anken
Có các loại phản ứng:
- Phản ứng trùng hợp
- Phản ứng cộng
- Phản ứng oxi hoá
- Điều chế
-
-
- Danh pháp (Gọi tên):
- Chọn mạch chính: là mạch dài nhất, chứa nối đôi, nhiều nhánh nhất.
- Đánh số: từ phía gần nối đôi nhất.
- Tên: Số chỉ vị trí nhánh – Tên nhánh + Tên mạch chính – số chỉ vị trí nối đôi – en.
Hidrocacbon thơm
Benzen
-
-
Tính chất hoá học:
- Phản ứng với Halogen
- Phản ứng với acid nitric
- Toleun tác dụng với Brom
- Phản ứng cộng
- Phản ứng Oxi hoá
Stiren (Vinyl Benzen)
-
Tính chất hoá học:
- Phản ứng cộng
- Phản ứng trùng hợp
- Phản ứng oxi hoá
Tính chất vật lý:
Stiren có đặc điểm phần nhánh giống etilen, phần vòng giống benzen. Vì vậy, stiren thể hiện tính chất hóa học giống etilen ở phần mạch nhánh và thể hiện tính chất giống benzen ở phần nhân thơm.
Naphtalen
-
Tính chất vật lý:
Stiren có đặc điểm phần nhánh giống etilen, phần vòng giống benzen. Vì vậy, stiren thể hiện tính chất hóa học giống etilen ở phần mạch nhánh và thể hiện tính chất giống benzen ở phần nhân thơm.
-
Hidrocacbon no
Ankan
Tính chất hoá học:
- Phản ứng thế
- Phản ứng tách
- Phản ứng đốt cháy
- Điều chế
- Chọn mạch chính: là mạch dài nhất, nhiều nhánh nhất.
- Đánh số: từ phía C gần nhánh nhất.
- Tên: Số chỉ vị trí nhánh – Tên nhánh + Tên mạch chính + an.