Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Từ (Trợ Từ, ((Đặc điểm), (Khái niệm), Tác dụng), Từ tượng hình, Từ tượng…
Từ
Trợ Từ
Thán Từ
Tác dụng
Bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp
Khái niệm
Thán từ là những từ Bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
Ví dụ
Nó ăn
những
10 chén cơm
Đặc điểm
Thán từ thường đứng ở đầu câu, có khi nó được tách ra thành một câu đặc biệt
Tác dụng
nhấn mạnh hoặc biểu thì thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ
Đặc điểm
biểu thì thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ
Ví dụ
những, có, chính, đích
Khái niệm
Trợ từ là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh
Đặc điểm
Ví dụ
Khái niệm
Tác dụng
Từ tượng hình
Tác dụng
Ví dụ
Đặc điểm
Khái niem
Từ tượng thành
Tình Thái Từ
Ví dụ
bạn chưa về
à
.
Khái niệm
tình thái từ là những từ được thêm vào câu để tạo câu nghi vấn,câu cầu khiến, câu cảm thán
biểu thị sắc thái biểu cảm cho câu nói
Đặc điểm
Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả,... Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với,.. .Tình thái từ cảm thán: thay ,sao Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé ,cơ, mà,...
Chán
từ
tác dụng