Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Các loại từ - Coggle Diagram
Các loại từ
Từ tượng hình
Đặc điểm
Miêu tả hình ảnh, trạng trái, dáng vẻ của sự vật.
Thường dùng trong văn miêu tả, văn tự sự.
Ví dụ
Gợi tả về giáng vẻ con người: lom khom, thướt tha, bệ vệ, đủng đỉnh.
"Ba em có thân hình cao ráo" , từ "Cao ráo" miêu tả ba em cao.
Tác dụng
Giúp khả nảng miêu tả thực tế, sâu sắc hơn
Từ tượng thanh
Tác dụng
Giúp miêu tả âm thanh sống động, chi tiết và thực tế hơn.
Ví dụ
"Thủ thỉ, sặc sụa, khúc khích,..."
"Bạn Lan cười sặc sụa khi đang xem phim hài", từ "sặc sụa" mô tả âm thanh của bạn Lan khi xem phim hài.
Đặc điểm
Mô phỏng âm thanh của thiên nhiên, con người, động vật.
Thường dùng trong văn miêu tả, văn tự sự.
Tình thái từ
Đặt điểm
Từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán.
-
-
Ví dụ
-
"Cậu chưa là bài tập về nhà à?", từ "À" biểu thị sắc thái của người nói.
Trợ từ
Đặc điểm
Đi cùng các từ ngữ trong câu nhằm nhấn mạnh, biểu thị thái độ đánh giá sự vật
Ví dụ
"Học sinh A thông minh nhưng lười học", từ "Nhưng" nhấn mạnh sự lười học của học sinh
-
Tác dụng
Nhấn mạnh, biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc trong từ ngữ đó
Thán từ
Ví dụ
Thán từ bộc lộ cảm xúc
“Ôi, trời ơi, than ôi,..."
"A, ba về đến nhà rồi", từ "A" biểu lộ sự bất ngờ cảm xúc khi ba về nhà.
Thán từ gọi đáp
-
"Vâng ạ, con sẽ đi ngủ", từ "Vâng ạ" có tác dụng đáp câu hỏi.
Đặc điểm
Từ dùng để bộc lộ cảm xúc, tình cảm của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
-
-
-