Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Tổn thương thận cấp 😫, Chức năng thận, phân biệt, Phân biệt trước thận,…
Tổn thương thận cấp 😫
Khái niệm: tăng Creatinin máu 🩸
(bình thường creatinin máu thấp) ➕ giảm ⏬ thể tích nước tiểu (thiểu niệu <500ml, vô niệu <100ml) ➡ suy đa tạng ➡ chạy thận nhân tạo
- creatinin máu 🩸: 0.6-1.2 mg/dL
- Creatinin nước tiểu 🌊: 500-2000 mg/ngày
Lấy nước tiểu XN creatinin
- 7h AM 🕖 hôm nay trước khi ăn sáng 😋🍝 ➡ lấy 1 lần
- Tối 🌃🌃 hôm nay trước khi đi ngủ 😴😪 ➡ lấy 1 lần
- 7h AM 🕖hôm sau trước khi ăn sáng 😋🍝➡ lấy lần cuối
3 gđ
- Gd1: tăng 1-2 lần
- Gd2: tăng 2-3 lần
- Gd3: tăng > 3 lần
Nguy cơ suy thận cấp💀⚡
-Suy thận mạn
-Đái tháo đường🍭🍬 ➡ đường ⤴ trong máu ➡ mạch máu dãn ➡ thận lọc nhiều hơn (tổn thương nội mô mạch máu)
-Suy tim ➡ máu ❌ không tới nuôi thận ➡ suy thận
-Xơ gan ➡ cổ trướng ➡ dịch trong bụng nhiều 🏖➡ tuột huyết áp ➡ kích hoạt hệ renin ở thận ➡ co mạch ngoại biên ➡ ⤴ HA ➡ co mạch lâu ngày ➡ thiếu máu tới nuôi thận ➡ suy thận
Yếu tố thúc đẩy
- Mất nước
- Nhiễm trùng
-Thuốc: metamicin ➡ KS gây độc thận
1.Nguyên nhân (nhiều nhất) 
-Xuất huyết
-Nhiễm trùng
-Mất nước (phỏng
-Giảm cung lượng 💖
-Dãn mạch ngoại biên(thuốc hạ áp)
-Co mạch thận
➡ giảm ⏬ lượng máu 🩸 tới thận ➡ Suy thận trước thận ➡ thận điều hòa lại để bù trừ bằng cách giãn tiểu ĐM đến ( do tiết Prostaglandin) & co tiểu ĐM đi ( do Agiotensin 2) ➡ GFR ⬆ ➡ lâu ngày bao Bowman ⬆
2.Nguyên nhân suy thận tại thận (nhiều nhì)
- Viêm cầu thận
- Viêm mạch máu 🩸
- Viêm thận mô kẽ
- Hoại tử ống thận cấp
- Nguyên nhân Suy thận sau thận
- Tắc nghẽn ➡ sỏi
- Dị dạng niệu quản
- U
- Vô niệu, bí tiểu
Hậu quả dùng
- Nsaid ➡ ức chế prostagladin ➡ tiểu ĐM đến ❌ dãn ra đc
-ức chế men chuyển ➡ ❌ tạo ra agiotensin 2 ➡ tiểu ĐM đi ❌ co lại được ➡ GFR ⏬
Triệu chứng
- Viêm cầu thận
- Viêm bể thận ➡ viêm ngược dòng
- Viêm ống thận mô kẽ (nguyên nhân: do thuốc kháng sinh) ➡ do nguyên bào sợi và bạch cầu gây xơ hóa mô kẽ
Các giai đoạn
- Gđ tổn thương lan tỏa : Thiếu máu nặng hơn ở thận ➡ tế bào ống thận chết 💀 tróc ra ➡ đi vào ống thận ➡ tắc nghẽn ống thận ➡ gây phù ➡ độ lọc cầu thận ⏬➡ BUN,creatinin ⬆
- Gđ duy trì : kéo dài 1-2 tuần
- Gđ khởi đầu: vài giờ-vài ngày ➡ giảm ⏬ lưu lượng máu đến thận ➡ thiếu máu 🩸 thận ➡ ⬆ BUN, Creatinin
- Gd hồi phục: sữa chữa tb ống thận ➡ trở lại bình thường ( 5-10% tiến triển thành Bệnh thận mạn) ➡ tiểu nhiều 😭🙇🏻♂️🧖🏻♂️
Chức năng thận
Lọc nước tiểu
- Tiểu ĐM đến ➡ bao Bowman (cầu thận) ➡ ống lượn gần ➡ quai Henle ➡ ống lượn xa ➡ ống góp ➡ đài thận bé
- Tiểu Đm đến ➡ bao Bowman ➡ Tiểu Đm đi ➡ tới quai Henle chuyển thành tĩnh mạch ➡ TM ra Tm chủ bụng
3 giai đoạn
- Tại cầu thận: lọc máu ➡ lọc dịch
- Tại quai Henle: có ĐM, TM quay vòng vòng ➡ tái hấp thu
- Tại ống góp ➡ đài thận bé ➡ Bài tiết
BÀI XUẤT= LỌC - TÁI HẤP THU + BÀI TIẾT
GFR: đánh giá độ lọccủa cầu thận(90-120)
Clearin (C) ➡ đánh giá lọc,tái hấp thu, bài tiết
Chất dùng để đo GFR
-Lọc hoàn toàn qua cầu thận
-❌ tái hấp thu & bài tiết bới ống thận
-❌ chuyển hóa trong cơ thể ( Creatinin được tổng hợp ở Cơ )
-❌ dự trữ trong cơ thể
-❌ gắn protein máu
-❌ độc với cơ thể
-❌ ảnh hưởng tới màng lọc cầu thận
-❌Dễ dàng định lượng trong huyết tương & nước tiểu
3 cách ước đoán độ lọc cầu thận
-Ước đoán GFR theo công thức Cockcroft Gauft
-Ước đoán GFR theo MDRD
-Ước đoán GFR nước tiểu/24h ➡ CT tính hệ số thanh thải 🧾
phân biệt
Tổn thương thận cấp
- Creatinin máu ⬆ 50% trong 7 ngày/ ⬆ Creatinin huyết thanh ⬆ 1.5 mg/dL trong vòng 2 ngày➡ tổn thương chức năng
- ❌ tổn thương chức năng
-
Tiêu chuẩn akin
- Creatinin ht ⬆ 0.3mg/dL trong 48h
Bệnh thận cấp ➡ có thể hồi phục
- Tổn thương chức năng < 3 tháng
Bệnh thận mạn ➡ ❌ hồi phục
- Tổn thương chức năng > 3 tháng
Phân biệt trước thận, hoại tử ống thận
Trước thận
1.P thẩm thấu NT: > 500 mos/kg H20
- Na niệu <20 mEq
- Na < 1%
- BUN/ creatinin >20
- Tỉ lệ creartinin niệu/creatinin máu >40
Hoại tử ống thận
- P thẩm thấu NT < 350 mOs/kg H20
- Na niệu > 20 mEq
- Thải na > 1-2%
- BUN/ creatinin <10-15
- Tỉ lệ creartinin niệu/creatinin máu < 20 (bình thường)
Tiêu chuẩn KDIGO
gđ 1:
-Creatinin huyết thanh: ⬆ 1.5-1.9 lần
-V nước tiểu: ⏬ < 0.5ml/kg/h trong 6h🕕-12h 🕛
gđ 2:
-Creatinin huyết thanh: ⬆ 2-2.9 lần
-V nước tiểu: ⏬ < 0.5ml/kg/h trong >= 12h 🕛
gđ 3
-Creatinin huyết thanh: ⬆ hơn 3 lần
-V nước tiểu: vô niệu >12h
⬆ Creatinin
- Vận động nhiều ⛹🏻♀️🤸🏻♀️
- Thuốc Salicylat
- Thuốc lợi tiểu
- Về đêm 🌃, creatinin máu ⬆
- Tuổi 55-60