Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
TỪ (Trợ từ, Thán từ, Tình thái từ, Tượng thanh, Từ tượng hình) - Coggle…
TỪ
Trợ từ
Khái niệm : là những từ đi cùng với những từ ngữ khác trong câu.
Tác dụng : nhấn mạnh và biểu lộ sự đánh giá về sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đi kèm.
Đặc điểm : trợ từ đều xuất hiện đầu câu, giữa câu và cuối câu.
Ví dụ : những, có, chính, đích,..
Thán từ
Tác dụng : có thể làm thành phần độc lập trong câu và tách ra thành một câu độc lập
Đặc điểm : thường được đứng ở đầu câu, có khi được tách ra thành câu đặc biệt.
Ví dụ : ( gọi đáp : vâng, dạ,.. ) ( biểu lộ cảm xúc : ô, ôi, trời,.. )
Khái niệm : Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói và dùng để gọi đáp
Tình thái từ
Khái niệm : là những từ được thêm vào câu để tạo thành câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán và để biểu thị tình cảm,
Tác dụng : có hai chức năng : Tạo câu theo mục đích nói, Biểu thị sắc thái biểu cảm cho câu nói. Thể hiện thái độ hoài nghi
Đặc điểm : Thình thái từ thường được đặt ở cuối câu.
Ví dụ : ( nghi vấn : à, ư,..), ( cầu khiến : đi, nào,..) ( sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ,..)
Tượng thanh
Đặc điểm
mô phẩm âm thanh của tự nhiên và con người
Tác dụng
Gợi được âm thanh tự nhiên và con người
Ví dụ
léo nhéo, râm ran, bập bẹ, the thé, ồm ồm, oang oang, ấp úng, bô bô, ông ổng, phều phào, thỏ thẻ, thủ thỉ,...
Từ tượng hình
Tác dụng
Gợi được hình ảnh, dáng vẻ,trạng thái
Đặc Điểm
Từ dùng để mô phẩm hình ảnh, dáng vẻ,trạng thái
Ví dụ
lom khom, thướt tha, bệ vệ, đủng đỉnh; lặc lè, lòng khòng, lừ đừ, thất thểu, tập tễnh