Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
Từ (Thán từ, Trợ từ, Từ tượng hình, Từ tượng thanh, Tình thái từ) - Coggle…
Từ
Thán từ
đặc điểm
thường đứng đầu câu, có khi được tách ra thành câu đặc biệt
tác dụng
bộc lộ cảm xúc
khái niệm
bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói, dùng để gọi đáp
ví dụ
bộc lộ tình cảm, cảm xúc : a, ái, ối, ơ hay,...
gọi đáp : này, ơi vâng, dạ, ừ,...
Trợ từ
khái niệm
đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc
tác dụng
nhấn mạnh
ví dụ
những, có, chính, đích, ngay,...
Từ tượng hình
tác dụng
trong văn miêu tả, từ tượng hình giúp mọi thứ hiện ra thật tự nhiên, sống động, nhiều sắc thái.
khái niệm
từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự việc
ví dụ
xanh xao, nhợt nhạt, hồng hào, ...
Từ tượng thanh
khái niệm
từ ngữ dùng để mô phỏng theo âm thanh phát ra trong tự nhiên hoặc âm thanh của con người.
tác dụng
rong văn miêu tả từ tượng thanh giúp mọi thứ hiện ra thật tự nhiên, sống động, nhiều sắc thái.
ví dụ
ríu rít, léo nhéo, ...
Tình thái từ
khái niệm
thêm vào câu để tấu tạo nghi vấn, câu cảm thán, câu cầu khiến, và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói
tác dụng
câu tạo câu nghi vấn, cảm thán, cầu khiến và biểu thị sắc thái
ví dụ
Nghi vấn : à, ư, hả, hử, chứ, chăng,... Cầu khiến : đi, nào, với,...
Cảm thán : thay, sao,...
sắc thái tình cảm : ạ, nhé, cơ ,mà,...