Please enable JavaScript.
Coggle requires JavaScript to display documents.
NĐ 44.2016.NĐ-CP - Coggle Diagram
GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN, THẺ AT
-
Giấy chứng nhận huấn luyện, Thẻ an toàn có thời hạn 02 năm
-
TỔ CHỨC HUẤN LUYỆN, DN TỰ HUẤN LUYỆN AT, VSLĐ
Hồ sơ, thủ tục cấp mới, gia hạn, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Doanh nghiệp tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Thẩm quyền cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của Tổ chức huấn luyện
Mẫu, thời hạn cấp mới, cấp lại, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
Phân loại tổ chức huấn luyện, điều kiện hoạt động và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
Hạng B huấn luyện nhóm 1, 4, 5 và 6;
Hạng C huấn luyện nhóm 1, 2, 3, 4, 5 và 6.
-
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động, đình chỉ hoạt động tự huấn luyện
NGƯỜI HUẤN LUYỆN AT, VSLĐ
Tiêu chuẩn người huấn luyện AT, VSLĐ
Xác định thời gian đã làm việc hoặc thời gian đã làm công việc huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động
ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU CHUNG TRONG HOẠT ĐỘNG HUẤN LUYỆN
-
Chương trình khung và chương trình, tài liệu huấn luyện
Nội dung huấn luyện AT, VSLĐ
-
Huấn luyện, bồi dưỡng, cập nhật kiến thức, kỹ năng về AT, VSLĐ và huấn luyện định kỳ
-
Thay đổi công việc hoặc thay đổi thiết bị, công nghệ
-
-
Đối tượng tham dự huấn luyện AT,VSLĐ (6 nhóm)
-
Nhóm 4: NLĐ không thuộc nhóm quy định 1, 3, 5, 6, người học nghề, tập nghề, thử việc
Nhóm 2: Người làm công tác AT, VSLĐ
-
Nhóm 1: Quản lý phụ trách công tác AT,VSLĐ
Nhóm 6: An toàn, vệ sinh viên theo quy định